STT |
Họ và |
tên |
Lớp |
Tên đề tài |
GV hướng dẫn |
1 |
Lã Hồng Phương |
Mai |
TC03NH |
Khảo sát tính kháng rầy nâu và chống chịu bệnh vàng lùn của một số giống lúa chọn lọc |
Trần Thị Thiên An |
2 |
Dương Văn |
Phong |
TC03NH |
Khảo sát đặc điểm sinh trưởng và năng suất của tám giống bắp lai mới trong vụ Xuân 2010 tại huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai |
Trần Thị Dạ Thảo |
3 |
Nguyễn Thanh |
Tuấn |
TC03NHBD |
Thí nghiệm khả năng phục hồi miệng cạo bị khô mủ của các loại sản phẩm sinh học Bio-quet và Rub-latex tại nông trường cao su Đoàn Văn Tiếng, Công ty Cao su Dầu Tiếng |
Trần Văn Lợt |
4 |
Nguyễn |
Hiền |
TC04NH |
Đánh giá hiệu quả của các phương pháp trồng mới cao su bầu tầng lá |
Trần Văn Lợt |
5 |
Lê Quốc |
Hiệu |
TC04NH |
Ảnh hưởng của phân VEDAGRO dạng viên đối với sinh trưởng của cây cao su thời kỳ kiến thiết cơ bản |
Lê Văn Dũ |
6 |
Lương Thị |
Sương |
TC04NH |
Ảnh hưởng của phân chuồng đến hiệu quả phân vô cơ cho cây khổ qua |
Lê Văn Dũ |
7 |
Phạm Thanh |
Vinh |
TC04NH |
Điều tra hiện trạng gây hại và biện pháp phòng trừ rệp sáp bằng một số thuốc hóa học trên nhãn tại Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Lê Cao Lượng, Trần Thị Mỹ Hạnh |
8 |
Lê Duy |
Nam |
TC04NHBX |
Đánh giá hiện trạng sản xuất cây điều tại huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước |
Hồ Tấn Quốc, Võ Thái Dân |
9 |
Trần Văn |
Sơn |
TC04NHBX |
Điều tra về giống và kỹ thuật canh tác cây điều tại huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước |
Phan Gia Tân |
10 |
Phan Đình |
Tuyên |
TC04NHBX |
So sánh tỷ lệ mắt ghép sống giữa các đường kính gốc ghép khác nhau của giống GT1 |
Trần Văn Lợt |
11 |
Trần Hạnh |
Khuê |
DH04NHA |
Điều tra tình hình bệnh sương mai trên cây dưa leo và khảo sát hiệu lực phòng trừ bệnh của một số thuốc hóa học và sinh học tại Trảng Bom, Đồng Nai |
Võ Thị Thu Oanh |
12 |
Lưu Tuấn |
Bằng |
TC05NHBD |
Hoàng Kim |
|
13 |
Ngô Hiếu |
Thành |
DH05NHA |
Điều tra hiện trạng sản xuất và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật của nông dân trồng cây điều tại huyện Bình Long, Bình Phước |
Phạm Văn Hiền |
14 |
Trần Thị |
Ly |
DH05NHA |
So sánh sự sinh trưởng, phát triển và năng suất của sáu giống dưa leo tại Tân Hồng, Đồng Tháp |
Phạm Hữu Nguyên |
15 |
Nguyễn Thị Mai |
Hoa |
DH05NHA |
Khảo sát ảnh hưởng của dinh dưỡng lân đến mật độ nấm cộng sinh trên rễ bắp |
Trần Thị Dạ Thảo |
16 |
Hoàng Văn |
Song |
DH05NHA |
Điều tra tình hình kỹ thuật canh tác và sử dụng giống bắp ở huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai |
Trần Thị Dạ Thảo |
17 |
Nguyễn Thị |
Hà |
DH05NHB |
Khảo sát một số dạng phân bón lá tới sinh trưởng, phát triển của lan Dendrobium trồng tại Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh |
Huỳnh Thanh Hùng |
18 |
Đinh Hữu |
Vấn |
DH05NHB |
Nghiên cứu tác động của năm mức phân đạm đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống bắp đường GO1 vụ Xuân 2010 tại tỉnh Bình Thuận |
Trần Thị Dạ Thảo |
19 |
Phan Nguyễn Vi |
Sa |
DH05NHGL |
Điều tra tình hình sản xuất, sử dụng nông dược, nước tưới và phân bón trên rau theo hướng GAP tại Bến Tre |
Lê Trọng Hiếu |
20 |
Phạm Văn |
Hưng |
DH06NH |
Thử nghiệm nhân giống vô tính in vitro cây chè |
Võ Thái Dân |
21 |
Lê Hoàng |
Thuấn |
DH06NH |
Đánh giá hiện trạng sản xuất rau tại huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre |
Võ Thái Dân |
22 |
Phạm Thị Kim |
Loan |
DH06NH |
Ảnh hưởng của một số lọai giá thể và phân bón lá đến lan Dendrobium |
Lê Văn Dũ |
23 |
Nguyễn Trọng |
Nghĩa |
DH06NH |
Ảnh hưởng của phân hữu cơ đến sinh trưởng và phát triển của khổ qua |
Lê Văn Dũ |
24 |
Nguyễn Thị Hồng |
Phượng |
DH06NH |
Ảnh hưởng của một số loại phân bón lá đến sinh trưởng và phát triển của cây lúa vụ Đông Xuân 2010 |
Lê Văn Dũ |
25 |
Thạch Thị Mộng |
Thu |
DH06NH |
Ảnh hưởng của phân chuồng đến hiệu quả của phân vô cơ bón cho cây cà tím |
Lê Văn Dũ |
26 |
Trần Mạnh |
Hùng |
DH06NH |
Nghiên cứu bệnh rỉ sắt trên hoa cúc xuất khẩu |
Lê Đình Đôn |
27 |
Mai Thị Bích |
Liên |
DH06NH |
Khảo sát một số loại thuốc xử lý hạt giống lúa phòng bệnh lúa von |
Lê Đình Đôn |
28 |
Lê Văn |
Minh |
DH06NH |
Bọc polymer hạt giống phòng chống bệnh |
Lê Đình Đôn |
29 |
Ngô Thành Khôn |
Nguyên |
DH06NH |
Khảo sát tính kháng của các giống ca cao đối với nấm Phytophthora trong điều kiện nhà lưới |
Lê Đình Đôn, Lê Cao Lượng |
30 |
Bùi Đức |
Anh |
DH06NH |
Ảnh hưởng của một số loại giá thể và phân bón lá đến sự sinh trưởng và phát triển của hoa Verbena tại thành phố Hồ Chí Minh |
Lê Trọng Hiếu |
31 |
Cao Phương |
Bình |
DH06NH |
Nghiên cứu các công thức phân bón trên cây cói Cyperus malaccensis Lamk. tại xã Long Định, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
Lê Trọng Hiếu |
32 |
Lê Thanh |
Đạm |
DH06NH |
Nâng cao khả năng chống chịu và phát triển của cây bằng dinh dưỡng |
Huỳnh Thanh Hùng, Trần Thị Kiếm |
33 |
Đường Minh |
Mạnh |
DH06NH |
Ảnh hưởng của các loại phân bón lá và các loại giá thể đến sự phát triển cây tiểu hồng môn trồng tại thành phố Hồ Chí Minh |
Huỳnh Thanh Hùng |
34 |
Nguyễn Hữu |
Cao |
DH06NH |
So sánh sức sống của hạt và năng suất của năm giống đậu bắp tại xã EaBhôk, CưKun, Đăklăk |
Lê Quang Hưng |
35 |
Nguyễn Đức |
Cường |
DH06NH |
Ảnh hưởng của các kiểu ghép đến tỷ lệ sống của một số dòng cà phê Robusta tại Gia Lai |
Lê Quang Hưng |
36 |
Phạm Thị Tuyết |
Anh |
DH06NH |
Khảo sát một số chủng thanh trà nhập nội và biện pháp nhân giống thanh trà tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
Thái Nguyễn Diễm Hương, Nguyễn Văn Kế |
37 |
Lê Thị Thu |
Hương |
DH06NH |
Khảo sát một số chủng bòn bon Thái nhập nội và biện pháp nhân giống bòn bon Thái tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
Thái Nguyễn Diễm Hương, Nguyễn Văn Kế |
38 |
Nguyễn Nhật |
Tâm |
DH06NH |
Ảnh hưởng của phân Sicogreen và Solubỏ đến năng suất và phẩm chất của đu đủ tại Tiền Giang |
Thái Nguyễn Diễm Hương, Nguyễn Văn Kế |
39 |
Trương Chí |
Thành |
DH06NH |
Điều tra hiện trạng sản xuất mãng cầu ta theo hướng GAP ở Tây Ninh |
Thái Nguyễn Diễm Hương, Nguyễn Văn Kế |
40 |
Nguyễn Trọng |
Toàn |
DH06NH |
Nhân giống cây táo ta tại Trung tâm Giống cây trồng thành phố Hồ Chí Minh |
Thái Nguyễn Diễm Hương, Nguyễn Văn Kế |
41 |
Vũ Thị |
Duyên |
DH06NH |
Ảnh hưởng của một số chất điều hòa sinh trưởng đến quá trình sinh phôi của hoa ly trong nuôi cấy mô |
Phan Thanh Kiếm |
42 |
Châu Kim |
Ngân |
DH06NH |
Khảo nghiệm một số giống lúa chất lượng cao tại Ô Môn, Cần Thơ phục vụ cho xuất khẩu |
Phan Thanh Kiếm |
43 |
Phạm Thị |
Nhiều |
DH06NH |
Ảnh hưởng của chế độ ngập gốc đến sinh trưởng phát triển của giống lúa cạn cải tiến mới chọn lọc |
Phan Thanh Kiếm |
44 |
Nguyễn Thị Bích |
Thủy |
DH06NH |
Đánh giá sinh trưởng, năng suất của các giống bố mẹ và quần thể mè lai F1, F2 tại Tây Ninh năm 2010 |
Phan Thanh Kiếm |
45 |
Nguyễn Thái |
Châu |
DH06NH |
Nghiên cứu tạo dòng tự phối và lai hữu tính khoai lang chất lượng cao |
Hoàng Kim |
46 |
Nguyễn Thị Hoài |
Châu |
DH06NH |
Khảo nghiệm cơ bản 12 giống sắn mới triển vọng tại xã Tây Hòa, Trảng Bom, Đồng Nai |
Hoàng Kim |
47 |
Lê Thị Thu |
Hà |
DH06NH |
Khảo sát cơ bản bộ giống sắn mới tuyển chọn nhập nội từ CIAT |
Hoàng Kim |
48 |
Nguyễn Thị Bích |
Quyên |
DH06NH |
Khảo sát đặc điểm sinh trưởng, phát triển, năng suất và phẩm chất của 12 giống săn mới tại xã Hưng Thịnh, Trảng Bom, Đồng Nai |
Hoàng Kim |
49 |
Nguyễn Duy |
Đạt |
DH06NH |
Ảnh hưởng của màng phủ PE kết hợp tưới nước và Komic trên cao su trồng mới tại Dầu Tiếng, Bình Dương |
Trần Văn Lợt, Tống Viết Thịnh |
50 |
Nguyễn Quốc |
Hiến |
DH06NH |
Đánh giá kết quả sơ tuyển các dòng vô tính cao su mới trên vườn so sánh giống tại Lai Khê, Bến Cát, Bình Dương |
Trần Văn Lợt, Lê Mậu Túy, Lê Đình Vinh |
51 |
Nguyễn Thị |
Lan |
DH06NH |
Khảo sát 12 giống đậu nành tại Định Quán, Đồng Nai vụ Đông Xuân 2009 - 2010 |
Trần Văn Lợt |
52 |
Nguyễn Hữu |
Long |
DH06NH |
Nghiên cứu một số công thức phân bón kết hợp áp dụng trên vườn cây khai thác trên đất đỏ Bình Phước và Đồng Nai |
Trần Văn Lợt, Lê Trọng Hiếu, Tống Viết Thịnh |
53 |
Nguyễn Thành |
Nhân |
DH06NH |
Đánh giá đặc tính ra hoa, đậu quả và con lai của một số dòng vô tính cao su lai 2009 - 2010 |
Trần Văn Lợt, Lê Mậu Túy |
54 |
Trương Duy Trường |
Phong |
DH06NH |
Khảo sát ảnh hưởng của cách thức bôi thuốc kích thích và liều lượng thuốc kích thích đến cây cao su |
Trần Văn Lợt, Thân Tuấn Nam |
55 |
Huỳnh Thị Đan Hồng Thủy |
Tiên |
DH06NH |
Khảo nghiệm bộ giống đậu tương kháng bệnh rỉ triển vọng lại Cao Lãnh, Đồng Tháp vụ Đông Xuân 2009 - 2010 |
Trần Văn Lợt |
56 |
Lê Trung |
Tính |
DH06NH |
Tìm hiểu ảnh hưởng của các chế độ cạo úp nhịp độ thấp đến sinh lý mủ trên dòng vô tính PB235 và VM515 trên đất đỏ Bình Phước và Đồng Nai |
Trần Văn Lợt, Nguyễn Năng |
57 |
Phạm Văn |
Đức |
DH06NH |
Điều tra sâu hại chính trên cây tiêu và biện pháp phòng trừ rệp sáp bằng thuốc hóa học trên vùng đất Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
Lê Cao Lượng |
58 |
Nguyễn Thành |
Lợi |
DH06NH |
Khảo sát tác động của thuốc trừ sâu lên tuyến trùng hại tiêu |
Lê Cao Lượng |
59 |
Bùi Khắc |
Sơn |
DH06NH |
Điều tra sâu hại trên cây điều và khảo sát hiệu quả phòng trừ bọ đục chồi của một số thuốc trừ sâu tại Đồng Phú, Bình Phước |
Lê Cao Lượng |
60 |
Võ Thị |
Hoa |
DH06NH |
Khảo sát các đặc tính của một số loại rau trồng trên giá thể xơ dừa và đất với các chế độ tưới khác nhau |
Trần Văn Mỹ, Phạm Hữu Nguyên |
61 |
Dương Văn |
Dàng |
DH06NH |
So sánh nấm rơm trồng trên giá thể đã qua sử dụng trồng nấm mèo có bổ sung chất khoáng và một số nguyên liệu khác |
Phạm Thị Ngọc |
62 |
Trần Kim |
Ngân |
DH06NH |
So sánh đặc điểm sinh trưởng của một số giống nấm bào ngư Pleurotus sp. |
Phạm Thị Ngọc |
63 |
Nguyễn Thị |
Thúy |
DH06NH |
Khảo sát ảnh hưởng của một số chất khoáng đến sinh trưởng của giống nấm bào ngư Pleurotus ostreatus và Pleurotus sapides |
Phạm Thị Ngọc |
64 |
Nguyễn Thị Quốc Khoan |
Dung |
DH06NH |
Nghiên cứu sản xuất một số loại rau ăn lá theo hướng hữu cơ tại Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
Phạm Hữu Nguyên |
65 |
Nguyễn Bình Phương |
Lam |
DH06NH |
Điều tra tình hình sản xuất, giống, kỹ thguật canh tác và hiệu quả kinh tế cây khoai tây vụ Đông Xuân 2009 – 2010 tại thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Phạm Hữu Nguyên, Nguyễn Văn Kế |
66 |
Chau |
Nét |
DH06NH |
Điều tra tình hình sản xuất và kỹ thuật canh tác rau vụ Đông Xuân 2009 – 2010 tại huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
Phạm Hữu Nguyên |
67 |
Trần Hoài |
Thanh |
DH06NH |
Đánh giá hiệu quả của một số loại thuốc hóa học dùng để phòng trừ nấm Phytophthora palmivora gây bệnh trên cây ca cao giai đoạn kinh doanh |
Võ Thị Thu Oanh |
68 |
Bùi Thị Thu |
Mộng |
DH06NH |
Chế độ tưới nước nhỏ giọt cho ca cao trong giai đoạn kinh doanh trên đất bazal, Buôn Mê Thuộc |
Phạm Hồng Đức Phước |
69 |
Trần Thị Tuyết |
Trinh |
DH06NH |
So sánh các mức phân bón NPK trên ca cao trong giai đoạn kinh doanh |
Phạm Hồng Đức Phước |
70 |
Nguyễn Kiều |
Dân |
DH06NH |
Khảo nghiệm một số giống bắp nếp trên nền đất xám Thủ Đức |
Hồ Tấn Quốc |
71 |
Đỗ Thị Thúy |
Hằng |
DH06NH |
Đánh giá khả năng sinh trưởng và năng suất một số giống dưa leo chịu nhiệt |
Hồ Tấn Quốc, Trần Thị Kiếm |
72 |
Nguyễn Thị |
Lan |
DH06NH |
Nghiên cứu ảnh hưởng của 2,4D, BA, NAA đến quá trình tạo callus và tái sinh nhân nhanh giống hoa cúc Đài Loan in vitro |
Hồ Tấn Quốc |
73 |
Lê Thị |
Thắm |
DH06NH |
Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường và chất điều hòa sinh trưởng BA và NAA đến quá trình nhân nhanh giống và khả năng tạo rể của hoa hồng chịu nhiệt in vitro |
Hồ Tấn Quốc |
74 |
Dương Thị |
Trâm |
DH06NH |
Đánh giá đặc tính và tiềm năng năng suất của một số giống dưa leo chịu lạnh |
Hồ Tấn Quốc, Trần Thị Kiếm |
75 |
Vũ Văn |
Chúc |
DH06NH |
Xây dựng quy trình sản xuất rau theo tiêu chuẩn VietGAP |
Phạm Thị Minh Tâm, Phạm Thiết Hòa |
76 |
Trần Trọng |
Thục |
DH06NH |
So sánh sự sinh trưởng, phát triển và năng suất một số giống dưa leo lai F1 vụ Đông Xuân 2009 – 2010 tại Xuân Lộc, Đồng Nai |
Phạm Thị Minh Tâm |
77 |
Võ Hoàng Thu |
Trinh |
DH06NH |
So sánh sự sinh trưởng, phát triển và năng suất một số giống khổ qua lai F1 vụ Đông Xuân 2009 – 2010 tại Xuân Lộc, Đồng Nai |
Phạm Thị Minh Tâm |
78 |
Lê Khắc |
Đồng |
DH06NH |
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật thâm canh cây đậu phụng trên đất cát pha Thủ Đức |
Phan Gia Tân |
79 |
Ngô Khắc |
Khánh |
DH06NH |
Nghiên cứu so sánh ảnh hưởng của các mật độ khoảng cách trồng đậu phọng có phun chất paclobutrazol trên sinh trưởng, năng suất và chất lượng đậu phọng trồng vụ Xuân Hè 2010 trên đất xám huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước |
Phan Gia Tân |
80 |
Trần Thị Phương |
Nhi |
DH06NH |
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật thâm canh tăng năng suất cây đậu phụng trồng trên đất cát pha huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Phan Gia Tân |
81 |
Nguyễn Trần Quang |
Vũ |
DH06NH |
So sánh khả năng sinh trưởng, năng suất, chất lượng của năm giống đậu phụng vụ Đông Xuân 2009 – 2010 tại huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Phan Gia Tân |
82 |
Phạm Xuân |
Hạnh |
DH06NH |
Khảo sát đặc điểm sinh trưởng và năng suất của một số giống bắp nếp vụ Xuân 2010 tại Quảng Trị |
Trần Thị Dạ Thảo |
83 |
Trần Quốc |
Đạt |
DH06NH |
Tác động của phân lân đến sinh trưởng, phát triển của cây bắp lai |
Trần Thị Dạ Thảo |
84 |
Nguyễn Kim |
Phương |
DH06NH |
Khảo sát khả năng gây bệnh của các nguồn nấm Corynespora cassicola trên một số dòng vô tính cao su |
Từ Thị Mỹ Thuận |
85 |
Nguyễn |
Định |
DH06NH |
Thử nghiệm hiệu quả của một số loại phân bón lá trên cây hoa cúc trồng tại Đà Lạt |
Nguyễn Ngọc Trì |
86 |
Đinh Chí |
Trung |
DH06NH |
Nghiên cứu một số biện pháp xử lý miên trạng hạt sau thu hoạch |
Nguyễn Ngọc Trì, Trần Thị Kiếm |
87 |
Đoàn Vương |
Vũ |
DH06NH |
Khảo sát sức sống của hạt và năng suất của một số giống đậu phụng |
Nguyễn Ngọc Trì |
88 |
Bùi Quốc |
Hưng |
DH06NH |
Điều tra hiện trạng bệnh chổi rồng trên cây nhãn và khảo sát một số biện pháp phòng trừ |
Nguyễn Hữu Trúc |
89 |
Trần Anh |
Toàn |
DH06NH |
Đánh giá hiệu lực một số loại thuốc hóa học phòng trừ bệnh thối cổ rễ trên cây vú sữa |
Nguyễn Hữu Trúc |
90 |
Trần Thị Tường |
Lan |
DH06NH |
Nghiên cứu bọ rùa thiên địch trên rệp |
Trần Tấn Việt |
91 |
Lê Văn |
Nghĩa |
DH06NH |
Nhân giống vô tính cây chanh dây |
Trần Tấn Việt, Võ Thái Dân |
92 |
Nguyễn Tuấn |
Đạt |
DH06BV |
Điều tra đa dạng thành phần loài sâu hại và thiên địch trên cây họ đậu đỗ trong điều kiện sản xuất rau tại TP. Hồ Chí Minh |
Trần Thị Thiên An |
93 |
Vũ Văn |
Khá |
DH06BV |
Điều tra đa dạng thành phần loài sâu hại và thiên địch trên cây họ bầu bí tại TP. Hồ Chí Minh. |
Trần Thị Thiên An |
94 |
Nguyễn Hoàng Hạnh |
Thi |
DH06BV |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số liều chiếu xạ đến quần thể rệp. |
Trần Thị Thiên An |
95 |
Nguyễn Đình |
Tín |
DH06BV |
Nghiên cứu bọ trĩ hại Mai và biện pháp phòng trừ tại TP. Hồ Chí Minh. |
Nguyễn Thị Chắt |
96 |
Lưu Chúc |
Bảo |
DH06BV |
Tuyến trùng ký sinh côn trùng |
Lê Đình Đôn |
97 |
Nguyễn Hữu |
Công |
DH06BV |
Điều tra tình hình bệnh hại lúa và khảo sát hiệu lực thuốc phòng trừ bệnh đạo ôn hại lúa vụ đông xuân 2010. |
Lê Đình Đôn |
98 |
Nguyễn Thị Hồng |
Lợi |
DH06BV |
Thử nghiệm khả năng khống chế nhộng sâu xanh đục quả bằng tuyến trùng |
Lê Đình Đôn |
99 |
Đinh Trọng |
Quyền |
DH06BV |
Xác định tính gây bệnh và tìm hiểu sự đa dạng về độc tính của nấm Corynespora casiicola phân lập từ các loại cây ký chủ khác nhau ở Việt Nam |
Lê Đình Đôn |
100 |
Nguyễn Duy |
Khánh |
DH06BV |
Điều tra và thử nghiệm thuốc về bệnh chết ngược trên cây ca cao |
Lê Cao Lượng, Lê Đình Đôn |
101 |
Bùi Thế |
Bảo |
DH06BV |
Phòng trừ tuyến trùng bướu rễ Meloidoyne sp. trên cây ổi bằng phươn pháp sinh học |
Võ Thị Thu Oanh |
102 |
Nguyễn Thị |
Hằng |
DH06BV |
Nghiên cứu phân lập vi sinh vật có ích trên cây ăn quả |
Võ Thị Thu Oanh |
103 |
Trần Thị Kiều |
Lâm |
DH06BV |
Khảo sát khả năng phòng trị tuyến trùng (M.sp) của một số dòng nấm Paecilomyces sp. trong điều kiện phòng thí nghiệm và nhà lưới |
Võ Thị Thu Oanh |
104 |
Nguyễn Thị Thanh |
Trang |
DH06BV |
Nghiên cứu đặc tính sinh học và đánh giá hiệu lực của một số thuốc phòng trừ nấm gây bệnh nứt vỏ (Botriodiploidia theobromae Pat.) trên cây cao su |
Võ Thị Thu Oanh |
105 |
Nguyễn Hoàng |
Dũng |
DH06BV |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học của một số nấm có thể sử dụng như thuốc trừ cỏ sinh học |
Từ Thị Mỹ Thuận |
106 |
Trần Thị Hoàng |
Linh |
DH06BV |
Đánh giá hiệu lực một số thuốc sinh học phòng trừ bệnh thối rễ trên cây vú sữa |
Nguyễn Hữu Trúc |
107 |
Trần |
Ước |
DH06BV |
Nghiên cứu phục hồi vườn cây có múi (cam, quýt hoặc bưởi) bị nhiễm bệnh vàng lá Greening bằng thuốc kháng sinh |
Nguyễn Hữu Trúc |
108 |
Phạm Khánh Diệu |
Liên |
TC05NH |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái ruồi đục quả ổi (Bactrocera corecta) |
Trần Thị Thiên An |
109 |
Trần Vũ |
Bản |
TC05NH |
Ảnh hưởng của điều kiện khí hậu thời tiết đến sinh trưởng, năng suất và chất lượng mũ cao su của các dòng cao su vô tính VM515, PB235 và RRIV4 có cùng độ tuổi khai thác trên vùng đất xám |
Võ Thái Dân, Nguyễn Đình Phú |
110 |
Hoàng Trường |
Chinh |
TC05NH |
Tuyển chọn và đánh giá một số cây cà phê Robusta triển vọng từ các vườn cà phê hạt tại huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
Võ Thái Dân, Nguyễn Tấn Trung |
111 |
Lê Văn |
Cư |
TC05NH |
Ảnh hưởng của khí hậu thời tiết đến sản lượng và phẩm chất của dòng cao su vô tính VM515 trên các vườn cây có độ tuổi khai thác khác nhau trên vùng đất đỏ Bazan |
Võ Thái Dân, Nguyễn Đình Phú |
112 |
Nguyễn Thế |
Hựu |
TC05NH |
Ảnh hưởng của khí hậu thời tiết đến sản lượng và phẩm chất mủ dòng cao su vô tính PB235 trên các vườn cây có độ tuổi khai thác khác nhau trên vùng đất xám |
Võ Thái Dân, Nguyễn Đình Phú |
113 |
Nguyễn Minh |
Khải |
TC05NH |
Thử nghiệm một số biện pháp kỹ thuật trồng cây sao nhái hồng (Cosmos bipinnatus) tại Sài Gòn Safari, huyện Củ Chi |
Võ Thái Dân |
114 |
Lê Phú |
Thịnh |
TC05NH |
Hiệu quả của một số loại thảm phủ đến sinh trưởng và phát triển của vườn cây cao su tái canh trồng mới năm 2009 trên vùng đất xám |
Võ Thái Dân, Nguyễn Đình Phú |
115 |
Nguyễn Trường |
Thọ |
TC05NH |
Ảnh hưởng của hàm lượng NPK đến sinh trưởng, năng suất và chất lượng cây sương sâm |
Võ Thái Dân, Lê Trọng Hiếu |
116 |
Lê Văn |
Mẫn |
TC05NH |
Ảnh hưởng của phân bón silica đến sinh trưởng, phát triển và năng suất lúa vụ Đông Xuân 2009 – 2010 tại huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp |
Lê Văn Dũ |
117 |
Phạm Ngọc |
Hùng |
TC05NH |
Thử nghiệm các giá thể hữu cơ đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của rau muống và cải xanh trồng trong khay tại huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
Lê Văn Dũ |
118 |
Võ Thành |
Tâm |
TC05NH |
Ảnh hưởng của một số loại phân bón lá hữu cơ đến sinh trưởng và năng suất lúa trên đất phèn vụ Đông Xuân 2009 - 2010 |
Lê Văn Dũ |
119 |
Vũ Thị |
Tâm |
TC05NH |
Khảo sát biện pháp xử lý trái ớt nhằm hạn chế bệnh thán thư sau thu hoạch |
Lê Đình Đôn |
120 |
Từ Công Nữ |
Viza |
TC05NH |
Đánh giá hệ thống canh tác của người dân tộc Chăm ở xã Phước Nam, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận |
Phạm Văn Hiền |
121 |
Phan Văn |
Nghĩa |
TC05NH |
Khảo sát ảnh hưởng của bốn loại phân bón lá trên cây cải ngọt vụ Đông Xuân 2009 – 2010 tại xã Bình Ba |
Lê Trọng Hiếu |
122 |
Nguyễn Văn |
Tới |
TC05NH |
So sánh liều lượng phân bón ảnh hưởng đến năng suất và hiệu quả kinh tế trên cây bắp lai vụ Đông Xuân 2009 – 2010 tại huyệc Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận |
Lê Trọng Hiếu |
123 |
Phạm Anh |
Tuấn |
TC05NH |
Ảnh hưởng của bốn lọai phân bón lá đến sự sinh trưởng, phát triển và năng suất cây cải sậy tại xã Bình Ba, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
Lê Trọng Hiếu |
124 |
Nguyễn Thị Lệ |
Hằng |
TC05NH |
Ảnh hưởng của một số giá thể hữu cơ đến sự sinh trưởng và phát triển của cây hồng môn (Anthurium sp.) trồng tại Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh |
Huỳnh Thanh Hùng |
125 |
Phan Ngọc Thái |
Hiền |
TC05NH |
Ảnh hưởng của NAA đến sự ra rễ của một số giống hồ tiêu |
Lê Quang Hưng |
126 |
Phan Văn |
Trọng |
TC05NH |
Khảo sát năng suất một số giống đậu xanh tại trường Đại học Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh |
Lê Quang Hưng |
127 |
Lê Hoàng |
Thành |
TC05NH |
Điều tra giống và kỹ thuật canh tác xoài tại Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Nguyễn Văn Kế |
128 |
Phạm Thành |
Chul |
TC05NH |
Cây ăn quả Thanh Long ruột đỏ |
Nguyễn Văn Kế |
129 |
Trần Khánh |
Dương |
TC05NH |
Thăm dò các biện pháp nhân giống cây lá dang (Aganonerion polymorphum Pierre) tại xã Bình Chuẩn, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương |
Nguyễn Văn Kế |
130 |
Cao Xuân |
Cường |
TC05NH |
So sánh một số giống mía triển vọng trồng tại La Ngà, Đồng Nai |
Nguyễn Thị Thúy Liễu |
131 |
Huỳnh Minh |
Trung |
TC05NH |
Thử nghiệm một số phân bón lá lên sinh trưởng và năng suất mía trồng tại Định Quán, Đồng Nai |
Nguyễn Thị Thúy Liễu |
132 |
Nguyễn Văn |
Lưu |
TC05NH |
So sánh sinh trưởng và phát triển một số giống lúa ngắn ngày vụ Đông Xuân 2009 - 2010 tại huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận |
Phan Thanh Kiếm |
133 |
Võ Thành |
Nghĩa |
TC05NH |
So sánh các giống lúa trong bộ Ao, vụ Đông Xuân 2009 - 2010 |
Phan Thanh Kiếm |
134 |
Phan Văn |
Tới |
TC05NH |
So sánh các giống lúa bộ A1, vụ Đông Xuân năm 2009-2010 |
Phan Thanh Kiếm |
135 |
Nguyễn Minh |
Nhựt |
TC05NH |
Điều tra giống, kỹ thuật canh tác và hiệu quả kinh tế cây mía tại huyện Đạ Hoai, tỉnh Lâm Đồng |
Nguyễn Thị Thúy Liễu |
136 |
Đỗ Bá |
Hưng |
TC05NH |
Điều tra đánh giá thực trạng vườn cây và các biện pháp kỹ thuật áp dụng nhằm nâng cao năng suất, sản lượng vườn cây kinh doanh tại Công ty cổ phần Cao su Hòa Bình |
Trần Văn Lợt, Võ Thị Thủy |
137 |
Nguyễn Hữu |
Liệu |
TC05NH |
Điều tra và so sánh năng suất mủ cao su trên các dòng vô tính cổ điển GT1, RRIM600, PB86 với các giống mới RRIV2, RRIV3, RRIV4 tại vùng đất đỏ Công ty TNHH một thành viên Cao su Bà Rịa |
Trần Văn Lợt, Đỗ Kim Thành |
138 |
Nguyễn Hoàng |
Phú |
TC05NH |
Nghiên cứu khả năng đáp ứng chất kích thích mủ ethephon của ba dòng vô tính RRIC121, RRIV2 và BP255 tại Tổng Công ty Cao su Đồng Nai |
Trần Văn Lợt, Đỗ Kim Thành |
139 |
Đặng Duy |
Phương |
TC05NH |
Đánh giá hiệu quả kinh tế của phương pháp kích thích mủ bằng khí Ethylen trên dòng vô tính GT1 tại nông trường Bình Sơn, Tổng Công ty Cao su Đồng Nai |
Trần Văn Lợt, Nguyễn Năng |
140 |
Nguyễn Đăng |
Sanh |
TC05NH |
So sánh tỷ lệ mắt ghép sống giữa các đường kính gốc ghép khác nhau của giống RRIV3 tại Nông trường Xà Bang, Công ty Cao su Bà Rịa |
Trần Văn Lợt, Hoàng Văn Ngọc |
141 |
Nguyễn Anh |
Sơn |
TC05NH |
So sánh hiệu quả áp dụng kích thích mủ bằng khí Ethylen với nhịp độ bơm khác nhau dòng vô tính GT1 tại vùng đất xám Đồng Nai |
Trần Văn Lợt, Nguyễn Năng |
142 |
Trương Hoàng |
Thanh |
TC05NH |
Điều tra, đánh giá hiện trạng và tiềm năng phát triển một số cây trồng chính tại huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
Trần Văn Lợt |
143 |
Hoàng Quốc |
Việt |
TC05NH |
So sánh kích thước các loài bầu (15 x 33 cm, 18 x 38 cm, 20 x 40 cm, 25 x 50 cm) và đánh giá các phương pháp ghép non ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây cao su tại nông trường Xà Bang, Công ty Cao su Bà Rịa |
Trần Văn Lợt, Lê Mậu Túy |
144 |
Trương Quang |
Hưởng |
TC05NH |
So sánh hiệu quả kinh tế của ba phương pháp phòng trừ cỏ trên đường băng của vườn cao su sản xuất kinh doanh tại nông trường An Lộc, Tổng Công ty Cao su Đồng Nai |
Lê Cao Lượng |
145 |
Nguyễn Văn |
Mạnh |
TC05NH |
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón Ami-Ami tác động đến sự phát triển của cây lúa và môi trường đất và nước |
Lê Cao Lượng |
146 |
Ngô Văn |
Thống |
TC05NH |
Điều tra hiện trạng và hiệu lực phòng trừ bằng một số thuốc hóa học đối với rầy xanh trên cây cải xanh tại huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
Lê Cao Lượng |
147 |
Nguyễn Thị |
Thái |
TC05NH |
Khảo sát thành phần nhện và các loài thiên địch bắt mồi trong ruộng lúa dưới ảnh hưởng của sự thay đổi thảm thực vật trên bờ ruộng tại huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
Lê Cao Lượng, Lã Phạm Lân |
148 |
Vũ Đức |
Cường |
TC05NH |
Điều tra tình hình sử dụng giá thể gieo ươm cây rau tại huyện Đức Trọng và nghiên cứu giá thể trồng một số loại rau tại thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Phạm Hữu Nguyên |
149 |
Hà Thị Tuyết |
Lan |
TC05NH |
Điều tra giống, tình hình sản xuất và kỹ thuật canh tác cây ớt vụ Đông Xuân 2009 – 2010 tại xã Nhuận Đức và Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh |
Phạm Hữu Nguyên |
150 |
Nguyễn Đức |
Thắng |
TC05NH |
Điều tra tình hình sản xuất hành tỏi tại huyện đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
Phạm Hữu Nguyên |
151 |
Trịnh |
Khiêm |
TC05NH |
Ảnh hưởng của giá thể và tác động của NAA đến khả năng nhân chồi của một số giống cúc trong giai đoạn vườn ươm |
Hồ Tấn Quốc |
152 |
Giang Nguyễn |
Khôi |
TC05NH |
Ảnh hưởng của BA, đường và nước dừa đến khả năng sinh trưởng của cúc đại đóa (Chrysanthenum sp.) in vitro |
Hồ Tấn Quốc |
153 |
Nguyễn Thị Kiều |
Loan |
TC05NH |
Tác động của một số yếu tố môi trường in vitro đến khả năng nuôi cấy mô hoa layơn (Gladiolus sp.) |
Hồ Tấn Quốc |
154 |
Nguyễn Bá |
Mai |
TC05NH |
Tác động của BA, dịch chiết đến khả năng nhân chồi và sinh trưởng của cây hoa đồng tiền in vitro |
Hồ Tấn Quốc |
155 |
Đặng Thị Việt |
Loan |
TC05NH |
Khảo sát một số đặc điểm sinh học của nấm Corynespora gây bệnh rụng lá trên cây cao su và khảo sát hiệu lực phòng trừ bệnh của một số thuốc hóa học tại Công ty Cao su Dầu Tiếng, Bình Dương |
Võ Thị Thu Oanh |
156 |
Nguyễn Khánh |
Thọ |
TC05NH |
Khảo sát một số đặc điểm sinh học của nấm Colletotrichum sp. gây bệnh héo đen đầu lá trên cao su và khảo sát hiệu lực phòng trừ bệnh của một số thuốc hóa học tại nông trường Cù Bị, Công ty Cao su Bà Rịa |
Võ Thị Thu Oanh |
157 |
Nguyễn Văn |
Kẹm |
TC05NH |
So sánh sinh trưởng, phát triển, năng suất và tính hiệu quả kinh tế của một số mật độ sạ cấy cho giống lúa Famine 85 trong vụ Đông Xuân 2009 - 2010 tại Thanh Bình, Đồng Tháp |
Cao Xuân Tài |
158 |
Lê Việt |
Khái |
TC05NH |
So sánh sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống lúa OM8923 ở các mật độ sạ khác nhau trong vụ lúa Đông Xuân 2009 – 2010 tại huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang |
Cao Xuân Tài |
159 |
Nguyễn Trung |
Kiên |
TC05NH |
So sánh sinh trưởng phát dục, phẩm chất và năng suất của một số giống lúa ngắn ngày vụ Đông Xuân 2009 - 2010 tại Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
Cao Xuân Tài |
160 |
Thái Bình Hạnh |
Phúc |
TC05NH |
Đánh giá sinh trưởng, phát triển, năng suất và khả năng chống chịu phèn của bộ giống lúa cao sản tại huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang vụ Đông Xuân 2009 - 2010 |
Cao Xuân Tài |
161 |
Nguyễn Diễm |
Thùy |
TC05NH |
Nguyên cứu một số kỹ thuật sản xuất rau mầm |
Phạm Thị Minh Tâm |
162 |
Phạm Văn |
Cường |
TC05NH |
So sánh ảnh hưởng một số phân bón lá đến sinh trưởng, năng suất và chất lượng của Cây Chè tại Bảo Lộc, Lâm Đồng |
Phan Gia Tân |
163 |
Nguyễn Văn |
Định |
TC05NH |
So sánh ảnh hưởng của các nồng độ phun Pacclobutrazol đến sinh trưởng, năng suất và chất lượng cây đậu phụng trồng vụ xuân hè 2010 tại huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
Phan Gia Tân |
164 |
Nguyễn Văn |
Thành |
TC05NH |
Ảnh hưởng của nấm nội cộng sinh Scutellospora sp. và phân lân đến sự sinh trưởng, phát triển của cây bắp lai trên nền đất chua tại thành phố Hồ Chí Minh |
Trần Thị Dạ Thảo |
165 |
Bùi Văn |
Thắng |
TC05NH |
Khảo sát đặc điểm sinh trưởng của một số giống bắp nếp triển vọng |
Trần Thị Dạ Thảo |
166 |
Trần Minh |
Hiếu |
TC05NH |
Khảo sát đặc điểm sinh trưởng của một số giống bắp lai triển vọng |
Trần Thị Dạ Thảo |
167 |
Nguyễn Hòa |
Hưng |
TC05NH |
Khảo sát đặc điểm sinh trưởng năng suất phẩm chất của một số giống khoai lang triển vọng |
Trần Thị Dạ Thảo |
168 |
Dương Thị Kim |
Oanh |
TC05NH |
Nghiên cứu đặc tính sinh học của nấm Cerospora sp gây bệnh mốc đen trên cà chua |
Từ Thị Mỹ Thuận |
169 |
Trần Văn |
Hải |
TC05NH |
Điều tra bệnh nấm hồng (Corticium salmonicolor Berk & Br) và khảo sát hiệu quả của một số loại thuốc hóa học phòng trị bệnh nấm hồng tại nông trường Cẩm Đường, Tổng Công ty Cao su Đồng Nai |
Từ Thị Mỹ Thuận |
170 |
Phạm |
Quý |
TC05NH |
Điều tra bệnh loét sọc miệng cạo (Phytophthora palmivora) và khảo sát hiệu quả phòng trị bệnh của một số loại thuốc hóa học tại nông trường Hàng Gòn, Tổng Công ty Cao su Đồng Nai |
Từ Thị Mỹ Thuận |
171 |
Trương Thị |
Bé |
TC05NH |
Khảo sát các loại nấm mốc gây hại trên một số loại nông sản xuất khẩu |
Từ Thị Mỹ Thuận |
172 |
Lường Văn |
Bé |
TC05NH |
Khảo nghiệm phân bón lá khắc phục hiện tượng khô trái bưởi |
Nguyễn Ngọc Trì |
173 |
Nguyễn Thanh |
Nam |
TC05NH |
So sánh ảnh hưởng của bốn loại phân bón lá đến sinh trưởng, phát triển và năng suất trên giống lúa TP5 tại xã Phong Phú, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
Nguyễn Ngọc Trì |
174 |
Nguyễn Thị |
Trang |
TC05NH |
Khắc phục hiện tượng vàng lá trên cây có múi |
Nguyễn Ngọc Trì |
175 |
Đỗ Văn |
Cường |
TC05NH |
So sánh hiệu lực diệt cỏ dại của một số thuốc diệt cỏ trên ruộng lúa tại huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh |
Nguyễn Hữu Trúc |
176 |
Trần Trung |
Kiên |
TC05NH |
So sánh hiệu lực của một số loại thuốc trừ cỏ trên ruộng lúa sạ vụ Đông Xuân 2009 – 2010 tại huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
Nguyễn Hữu Trúc |
177 |
Tào Anh |
Khôi |
TC05NH |
Điều tra sâu hại trên cây chè - Đánh giá hiệu quả một số thuốc trừ bọ xít muỗi gây hại trên cây chè tại thị xã Bảo Lộc, Lâm Đồng |
Nguyễn Hữu Trúc |
178 |
Trần Văn |
Thuận |
TC05NH |
Đánh giá hiệu lực diệt cỏ dại trên ruộng lúa của Cyhalofop butyl dạng hạt tại Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh |
Nguyễn Hữu Trúc |
179 |
Nguyễn Văn |
Điện |
TC05NH |
Điều tra, đánh giá các mô hình canh tác trên nền đất lúa tại xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
Lê Hữu Trung |
180 |
Lương Thị |
Duyên |
TC05NH |
Nghiên cứu thành phần loài sâu đục trái trên cây chôm chôm và biện pháp phòng trừ theo VietGAP |
Trần Tấn Việt |
181 |
Trần Anh |
Đào |
TC05NH |
Tìm hiểu một số loài bướm giáp Nympharidae ở khu bảo tồn thiên nhiên và di tích Vĩnh Cửu |
Trần Tấn Việt |
182 |
Nguyễn Thành |
Nhân |
TC05NH |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái của nhện long nhung (Eriophycs dimorcarphes) và biện pháp quản lý |
Trần Tấn Việt |
183 |
Nguyễn Bá |
Phúc |
TC05NH |
Tìm hiểu đặc điểm sinh thái và vòng đời của hai loài bướm ngọc và bướm báo hoa vàng hại chùm bao ở khu bảo tồn thiên nhiên và di tích Vĩnh Cửu |
Trần Tấn Việt, Phùng Minh Lộc |
174 |
Nguyễn Quang |
Thành |
TC05NH |
Tìm hiểu quá trình phát triển và gây hại của các loài thực vật họ cam Rutaceae của các loài bướm phượng cam ở khu bảo tồn thiên nhiên và di tích Vĩnh Cửu |
Trần Tấn Việt, Phùng Minh Lộc |
Số lần xem trang: 2430
Điều chỉnh lần cuối: