|
|
Tác giả
|
: Lê Văn Dũ
|
Tên tài liệu
|
: Độ phì nhiêu đất đai và phân bón
|
Số trang
|
: 12
|
Ngày in
|
: 17-Aug-09
|
Dung lượng
|
: 196608
|
Tài liệu được lưu lần cuối
|
: 15-Sep-09
|
Hiệu chỉnh bởi
|
: PT
|
§ Tên môn học: Độ phì nhiêu đất đai và phân bón
§ Mã môn học: 204305
§ Bộ môn quản lý: Nông Hóa Thổ Nhưỡng
§ Nhóm môn học: chuyên ngành
§ Tính chất môn học: bắt buộc
§ Bố trí giảng dạy: năm thứ 2, học kỳ: 4
§ Số tiết giảng dạy: Tổng số: 60. Lý thuyết: 45. Thực hành: 15
§ Tổng số chương: 9
§ Số bài trong tuần: 1
§ Mô tả tóm tắt môn học:
Định nghĩa, thành phần, tính chất của độ phì và phân bón. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng cây trồng, các nguyên tố dinh duỡng cây trồng tối cần thiết . Mối quan hệ cơ bản giữa đất, cây trồng và phân bón. Đặc điểm, tính chất của các chất dinh dưỡng trong đất và các lọai phân bón. Xác định nhu cầu bón phân và cơ sở bón phân hợp lý.
sau khi hòan tất môn học, sinh viên có khả năng nhận biết các thành phần của độ phì nhiêu đất đai, tính chất, đặc điểm của độ phì nhiêu. Nhận biết tính chất, đặc điểm, sử dụng các lọai phân bón vô cơ, hữu cơ, sinh học. Xác định được nhu cầu bón phân cho cây trồng nhằm mục đích tăng năng suất và hạn chế suy thóai độ phì nhiêu của đất..
Năng lực đạt được:
hiểu cơ sở lý luận về độ phì nhiêu đất đai và sử dụng phân bón hiệu quả
Mục tiêu cụ thể:
- Kiến thức: nhận diện các qui luật hình thành phát triển độ phì đất, các tính chất cơ bản của độ phì đất, các lọai phân bón cơ bản, các phương pháp xác định nhu cầu bón phân và cơ sở bón phân hợp lý cho các hệ thống cây trồng.
- Hiểu biết: mô tả, giải thích các tính chất đất ảnh hưởng đến sử dụng phân bón có hiệu quả.
- Ứng dụng: phân tích, tính tóan nhu cầu bón phân cho các hệ thống cây trồng.
- Tổng hợp: thiết lập các chương trình bón phân cho các hệ thống cây trồng.
Chương
mục
|
Số tiết
(LT+TH)
|
Số bài
|
Các mục tiêu cụ thề
|
Phương pháp giảng dạy
|
Tương quan trong môn học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
3 + 1
|
1
|
Giới thiệu môn học, tổ chức và phương pháp học tập
|
Giảng, thảo luận
|
Cải thiện độ phì và sử dụng phân bón hiệu quả
|
2
|
3 + 1
|
2
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển cây trồng
|
Giảng, thảo luận, thực hành, bài tập
|
Các nguyên tố dinh dưỡng trong đất và phân bón
|
3
|
3 + 1
|
2
|
Các quan hệ cơ bản giữa đất và cây trồng
|
Giảng, thực hành, bài tập, kiểm tra.
|
Quản lý dinh dưỡng và phân bón
|
4
|
3 + 1
|
2
|
Nâng cao độ phì nhiêu đất và hiệu quả sử dụng phân bón. Cải thiện đất chua, đất kiềm
|
Giảng, thực hành, bài tập, kiểm tra.
|
Trạng thái các chất dinh dưỡng và phân bón
|
5
|
12 + 4
|
3
|
Các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng trong đất và các lọai phân bón đa lượng
|
Giảng, thực hành, bài tập, kiểm tra.
|
Chẩn đóan và sử dụng phân bón
|
6
|
3 + 1
|
1
|
Các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng trong đất và các lọai phân bón trung lượng
|
Giảng, thực hành, bài tập, kiểm tra.
|
Chẩn đóan và sử dụng phân bón
|
7
|
3 + 1
|
1
|
Các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng trong đất và các lọai phân bón vi lượng
|
Giảng, thực hành, bài tập, kiểm tra
|
Chẩn đóan và sử dụng phân bón
|
8
|
6 + 2
|
2
|
Chất hữu cơ trong đất và các lọai phân bón hữu cơ
|
Giảng, thực hành, bài tập, kiểm tra
|
Chẩn đóan và sử dụng phân bón
|
9
|
8 + 4
|
3
|
Chẩn đóan nhu cầu bón phân và phương pháp bón phân hợp lý
|
Giảng, thực hành, bài tập, kiểm tra
|
Quản lý độ phì và bón phân tổng hợp
|
4.2 Cấu trúc chi tiết nội dung môn học
Chương 1: Giới thiệu môn học
Tên chương 1: Giới thiệu môn học
Bài học 1: Giới thiệu tổng quát về độ phì và phân bón.
|
|
Họat động
|
4 tiết giảng, thảo luận.
|
Nội dung
|
Giới thiệu mục đích, yêu cầu môn học. Các định nghĩa về độ phì, phân bón.
|
Trước khi học
|
Đọc các qui định, đề cương môn học
|
Sau khi học
|
Chia nhóm, chọn đề tài thảo luận và seminar.
|
Phương pháp và phương tiện
|
Trình bày, thảo luận/máy chiếu
|
Tổ chức và thực hiện
|
Chia nhóm, mỗi nhóm 4-5 sinh viên
|
Chương 2: Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng cây trồng
|
|
Tên chương 2: Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng cây trồng
Tên bài học 1: Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng cây trồng
|
|
Họat động
|
2 tiết giảng, thảo luận.
|
Nội dung
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng cây trồng.
|
Trước khi học
|
Đọc tài liệu học tập, chương 2.
|
Sau khi học
|
Thảo luận nhóm: yếu tố hạn chế chính trong sản xuất nông nghiệp trên các vùng sinh thái Đông Nam Bộ, vùng Ninh Thuận, vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
|
Phương pháp và phương tiện
|
Trình bày, thảo luận/máy chiếu.
|
Tổ chức và thực hiện
|
Thảo luận theo nhóm
|
Bài học 2: Các nguyên tố dinh dưỡng cây trồng
|
|
Họat động
|
2 tiết giảng, thảo luận.
|
Nội dung
|
Các nguyên tố dinh dưỡng tối cần thiết, có ích đối với cây trồng
|
Trước khi học
|
Đọc tài liệu học tập, chương 2 / hay Soil fertility and feertilizers, chapter 3.
|
Sau khi học
|
Thảo luận nhóm: sự khác biệt chính giữa các nguyên tố dinh dưỡng tối cần thiết, có ích và các nguyên tố khác
|
Phương pháp và phương tiện
|
Trình bày/máy chiếu.
|
Tổ chức và thực hiện
|
Thảo luận theo nhóm
|
Chương 3: Các quan hệ cơ bản giữa đất và cây trồng
Tên chương 3: Các quan hệ cơ bản giữa đất và cây trồng
Bài học 1: Sự chuyển hóa các chất dinh dưỡng trong đất
|
|
Họat động
|
2 tiết giảng, thảo luận.
|
Nội dung
|
Quan hệ về mặt dinh dưỡng giữa các thành phần của đất và sự chuyển hóa các chất dinh dưỡng trong đất
|
Trước khi học
|
Đọc tài liệu học tập, chương 3
|
Sau khi học
|
Thảo luận: quan hệ giữa các tính chất vật lý, hóa học và sinh học đất đến độ phì nhiêu của đất.
|
Phương pháp và phương tiện
|
Giảng, thảo luận , máy chiếu
|
Tổ chức và thực hiện
|
Thảo luận theo nhóm
|
Bài học 2: Hấp thu dinh dưỡng của rễ cây
|
|
Họat động
|
2 tiết giảng, thảo luận.
|
Nội dung
|
Sự di chuyển các chất dinh dưỡng trong đất và cơ chế hấp thu dinh dưỡng của rễ.
|
Trước khi học
|
Đọc tài liệu học tập, chương 3.
|
Sau khi học
|
Thảo luận: Khi bón phân N cho cây trồng, tại sao chúng ta không được bón 1 lượng lớn phân N trong 1 lần bón. Ngược lại đối với phân P, ta có thể bón 1 lần với lượng phân cao?
|
Phương pháp và phương tiện
|
Giảng, thảo luận , máy chiếu
|
Tổ chức và thực hiện
|
Thảo luận làm bài tập theo nhóm
|
Chương 4: Cải tạo pH đất: nâng cao hiệu quả sử dụng phân bón
|
|
Tên chương 4: Cải tạo pH đất: nâng cao hiệu quả sử dụng phân bón
Bài học 1: Cải thiện pH đất chua
|
|
Họat động
|
2 tiết giảng, thảo luận, bài tập.
|
Nội dung
|
Định nghĩa, nguyên nhân hình thành độ chua. Phương pháp xác định và y nghĩa của độ chua.Cải tạo độ chua của đất
|
Trước khi học
|
Đọc tài liệu học tập, chương 4.
|
Sau khi học
|
Thảo luận: Liệt kê những lọai cây trồng thích hợp/chịu đựng được trên đất phèn, đất xám bạc màu.
|
Phương pháp và phương tiện
|
Giảng, thảo luận, máy chiếu
|
Tổ chức và thực hiện
|
Giảng, thảo luận và làm bài tập theo nhóm
|
Bài học 2: Cải thiện pH đất mặn, đất kiềm và đất mặn kiềm
|
|
Họat động
|
2 tiết giảng, thảo luận, bài tập.
|
Nội dung
|
Định nghĩa, nguyên nhân hình thành độ mặn, kiềm của đất. Phương pháp xác định và ý nghĩa của độ mặn, độ kiềm kiềm.Cải tạo độ mặn, độ kiềm của đất
|
Trước khi học
|
Đọc tài liệu học tập, chương 4.
|
Sau khi học
|
Thảo luận: liệt kê các lọai cây trồng có khả năng phát triển trên đất mặn, kiềm.
|
Phương pháp và phương tiện
|
Giảng, thảo luận, máy chiếu
|
Tổ chức và thực hiện
|
Thảo luận làm bài tập theo nhóm
|
Tên chương 5: Các nguyên tố dinh dưỡng và phân bón đa lượng
Bài học 1: Đạm và phân đạm
|
|
Họat động
|
4 tiết giảng, thảo luận.
|
Nội dung
|
Đạm trong đất, trong cây và các lọai phân đạm.
|
Trước khi học
|
Đọc tài liệu học tập, chương 5 hay IFA World fertilizer use manual, trang 11-14.
|
Sau khi học
|
Thảo luận: Tại sao trong 1 hệ thống canh tác người ta thường khuyến cáo đưa các cây họ đậu vào trong hệ thống luân canh.
|
Phương pháp và phương tiện
|
Giảng, thảo luận, máy chiếu
|
Tổ chức và thực hiện
|
Thảo luận và làm bài tập theo nhóm
|
Bài học 2: Lân và phân lân
|
|
Họat động
|
4 tiết giảng, thảo luận.
|
Nội dung
|
Lân trong đất, trong cây và các lọai phân Lân.
|
Trước khi học
|
Đọc tài liệu học tập, chương 4/hay IFA World fertilizer use manual, trang 14-15.
|
Sau khi học
|
Thảo luận: sự khác nhau của các lọai phân P: super lân, apaptite, DAP.
|
Phương pháp và phương tiện
|
Giảng, thảo luận, máy chiếu
|
Tổ chức và thực hiện
|
Thảo luận và làm bài tập theo nhóm
|
Bài học 3: Kali và phân Kali
|
|
Họat động
|
4 tiết giảng, thảo luận.
|
Nội dung
|
Kali trong đất, trong cây và các lọai phân Kali.
|
Trước khi học
|
Đọc tài liệu học tập, chương 5 hay IFA World fertilizer use manual, trang 16.
|
Sau khi học
|
Thảo luận: phân tích sự khác nhau về mặt nông học của 2 lọai phân KCl và K2SO4.
|
Phương pháp và phương tiện
|
Giảng, thảo luận, máy chiếu
|
Tổ chức và thực hiện
|
Thảo luận và làm bài tập theo nhóm
|
Tên chương 6. Các nguyên tố dinh dưỡng và phân bón trung lượng
Bài học 1: Các nguyên tố dinh dưỡng và phân bón trung lượng
|
|
Họat động
|
4 tiết giảng, thảo luận.
|
Nội dung
|
Calcium, Magnesium, Lưu huỳnh trong đất, trong cây và các lọai phân bón có chứa Ca, Mg, S.
|
Trước khi học
|
Đọc tài liệu học tập, chương 6, hay IFA World fertilizer use manual, trang 17-18.
|
Sau khi học
|
Thảo luận: liệt kê các lọai cây trồng có nhu cầu cao đồi với Ca, đối với S, đối với Mg.
|
Phương pháp và phương tiện
|
Giảng, thảo luận, máy chiếu.
|
Tổ chức và thực hiện
|
Thảo luận và làm bài tập theo nhóm
|
Tên chương 7: Các nguyên tố dinh dưỡng và phân bón vi lượng
Bài học 1Các nguyên tố dinh dưỡng và phân bón vi lượng
|
|
Họat động
|
4 tiết giảng, thảo luận.
|
Nội dung
|
Sắt, Kẽm, Đồng, Manganese, Boron, Molydenium trong đất, trong cây và các lọai phân bón.
|
Trước khi học
|
Đọc tài liệu học tập, chương 7. IFA World fertilizer use manual, trang 18.
|
Sau khi học
|
Thảo luận: tại sao đất có hàm lựơng chất hữ cơ cao hay đất có bón phân chuồng với lượng cao thường cây trồng không xuất hiện triệu chứng thiếu các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng.
|
Phương pháp và phương tiện
|
Giảng, thảo luận, máy chiếu.
|
Tổ chức và thực hiện
|
Thảo luận và làm bài tập theo nhóm
|
Tên chương 7. Chất hữu cơ trong đất và phân bón hữu cơ
Bài học 2: Chất hữu cơ trong đất
|
|
Họat động
|
4 tiết giảng, thảo luận.
|
Nội dung
|
Chất hữu cơ trong đất. Biện pháp duy trì, nâng cao hàm lượng chất hữu cơ trong đất.
|
Trước khi học
|
Đọc tài liệu học tập, chương 7. Soil fertility and fertilizers, chapter 15.
|
Sau khi học
|
Thảo luận: ý nghĩa của việc luân canh cây họ đậu, sử dụng chất thải chăn nuôi, sinh họat trong việc duy trì chất hữu cơ trong đất.
|
Phương pháp và phương tiện
|
Giảng, thảo luận, máy chiếu.
|
Tổ chức và thực hiện
|
Thảo luận và làm bài tập theo nhóm
|
Bài học 2: Các lọai phân hữu cơ
|
|
Họat động
|
4 tiết giảng, thảo luận, bài tập.
|
Nội dung
|
Các lọai phân hữu cơ: sản xuất, sử dụng.
|
Trước khi học
|
Đọc tài liệu học tập, chương 7.
|
Sau khi học
|
Thảo luận: so sánh hiệu quả của việc sản xuất phân trùn và phân xanh
|
Phương pháp và phương tiện
|
Giảng, thảo luận, máy chiếu
|
Tổ chức và thực hiện
|
Thảo luận và làm bài tập theo nhóm
|
Tên chương 8: Quản lý độ phì nhiêu đất đai và phân bón
Bài học 1: Xác định nhu cầu bón phân
|
|
Họat động
|
4 tiết giảng, thảo luận.
|
Nội dung
|
Các phương pháp xác định nhu cầu bón phân: quan sát triệu chứng, phân tích đất, phân tích cây, thí nghiệm ngòai đồng/trong chậu.
|
Trước khi học
|
Đọc tài liệu học tập, chương 8. Soil fertility and fertilizers, chapter 11.
|
Sau khi học
|
Thảo luận: Các phương pháp xác định nhu cầu bón phân cho cây dài ngày, cây ngắn ngày.
|
Phương pháp và phương tiện
|
Giảng, thảo luận, máy chiếu.
|
Tổ chức và thực hiện
|
Thảo luận và làm bài tập theo nhóm
|
Tên bài học 2: Cơ sở bón phân hợp lý
|
|
Họat động
|
4 tiết giảng, thảo luận.
|
Nội dung
|
Cơ sở và các phương pháp bón phân.
|
Trước khi học
|
Đọc tài liệu học tập, chương 8; Soil fertility and fertilizers, chapter 12.
|
Sau khi học
|
Thảo luận: phương pháp bón phân cho 1 lọai cây trồng (lúa, bắp, mía, cao su, caphê…) trên 1 lọai đất (đất xám, đất đỏ, đất phèn…). Báo cáo các đề tài các nhóm đã chọn.
|
Phương pháp và phương tiện
|
Giảng, thảo luận, máy chiếu.
|
Tổ chức và thực hiện
|
Thảo luận và làm bài tập theo nhóm
|
Phần thực hành trong phòng:
1. Xác định nhu cầu bón vôi cho đất chua, các lọai vôi sử dụng.
2. Xác định nhu cầu bón phân cho cây trồng: phân tích đất, phân tích mô cây, quan sát các triệu chứng thiếu dinh dưỡng.
3. Nhận diện và cách sử dụng các lọai phân bón: phân vơ cơ, phân hữu cơ.
- Kiểm tra nhóm: 20%
- Tham dự thực hành, bài tập (nhóm): 20%
- Kiểm tra cuối môn học: 60%
- Kinh nghiệm: đã qua tập sự và giảng thử đạt yêu cầu chuyên môn
- Chuyên môn: tốt nghiệp đại học chuyên ngành khoa học đất/nông học.
FAO and IFA., 2000. Fertilizers and their use. Rome Halliday D.J., Trenkel M.E., Wichmann W., editors, 1992. World fertilizer use manual. IFA publication
Lê văn Dũ, 2007. Tài liệu học tập môn học Độ phì nhiêu đất đai và phân bón.
Tisdale S.L., Nelson W.L., Beaton J.D. and Havlin J.L., 5th edition. Soil fertility and fertilizers. MacMilan Publishing company
- Ngày biên sọan: 15 tháng 12 năm 2007
- Nhóm biên sọan
Stt
|
Họ và tên
|
Nghề nghiệp
|
Tên cơ quan
|
Địa chỉ
|
1
|
Lê văn Dũ
|
Giảng viên
|
ĐHNL
|
Thủ Đức
|
Người biên soạn
Lê văn Dũ
- Bộ môn:
- Hội đồng Khoa Học Khoa
Số lần xem trang: 2836
Điều chỉnh lần cuối: 15-09-2018