|
|
Tác giả
|
: Nguyễn Ngọc Trì
|
Tên tài liệu
|
: Sinh lý thực vật
|
Số trang
|
: 19
|
Ngày in
|
: 2009.08.17 11:16
|
Dung lượng
|
: 231936
|
Tài liệu được lưu lần cuối
|
: 2009.08.17 11:18
|
Hiệu chỉnh bởi
|
: PT
|
Thông tin tài liệu:
§ Tên môn học: Sinh lý thực vật
§ Mã môn học: 204108
§ Bộ môn: Sinh lý – Sinh hóa, Khoa Nông học
§ Nhóm môn học: Cơ sở chuyên ngành Nông học
§ Tính chất môn học: Bắt buộc
§ Bố trí giảng dạy: năm thứ 2 học kỳ: 4
§ Số tiết giảng dạy: Tổng số: 75 Lý thuyết: 60 Thực hành: 30
§ Tổng số bài/chương: 20 bài LT/7 chương
§ Tổng số bài trong năm: 20 Học kỳ: 20
§ Số bài trong tuần: 2
§ Mô tả tóm tắt nội dung:
Môn học sẽ trình bày cấu trúc và chức năng sinh lý của các thành phần cấu trúc tế bào, mô, cơ quan; trao đổi nước và ion khoáng của tế bào; Trao đổi nước và cân bằng nước trong cây, cơ sở để tưới nước hợp lý; Vai trò sinh lý của dinh dưỡng khoáng, chế độ bón phân một cách khoa học; Quá trình quang hợp và vận chuyển sản phẩm quang hợp, các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp và quang hợp với năng suất cây trồng; Quá trình hô hấp, các yếu tố ảnh hưởng và ứng dụng hiểu biết về quá trình hô hấp trong bảo quản nông sản; Các quá trình sinh trưởng phát triển của cây, vai trò sinh lý và ứng dụng các chất điều hòa sinh trưởng thực vật; Khả năng thích nghi chống chịu của thực vật và các biện pháp nâng cao khả năng chống chịu của cây với điều kiện không thuận lợi.
Môn sinh lý thực vật sẽ cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất về các quá trình và các phản ứng sinh học xảy ra ở thực vật, phản ứng của thực vật với điều kiện môi trường.
Sinh viên có đầy đủ những kiến thức cập nhật nhất liên quan đến các quá trình sinh lý thực vật, trên cơ sở đó, sinh viên có thể áp dụng điều khiển sinh trưởng phát triển cây trồng và lý giải các hiện tượng xảy ra trên thực tế.
§ Kiến thức:
Có những kiến thức cơ bản và cập nhật nhất về các quá trình sinh lý của thực vật.
§ Hiểu biết
Giải thích, xác định được các hiện tượng, quá trình sinh lý thực vật.
§ Ứng dụng:
Làm cơ sở học các môn học chuyên ngành và điều khiển được quá trình sinh trưởng phát triển của cây, phân tích và khắc phục được những hiện tượng gặp trong thực tế.
§ Tổng hợp:
Trồng được các cây trồng, liên hệ được phạm vi kiến thức và kỹ năng của môn học với các môn học khác (Độ phì phân bón, thủy nông, côn trùng, bệnh cây) trong việc giải quyết các vấn đề gặp ngoài thực tế.
Sinh học đại cương; Thực vật học; Hóa học; Sinh hóa học; Lý sinh học
Chương mục
|
Số tiết
(LT+TH)
|
Số bài
|
Các mục tiêu cụ thể
|
Phương pháp giảng dạy
|
Quan hệ giữa chương mục đối với môn học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
Sinh lý tế bào
|
9LT + 4TH
|
3
|
Nắm được lý do nghiên cứu tế bào; vai trò sinh lý của các thành phần của tế bào, mô, cơ quan; tính chất hoá lý của chất nguyên sinh và sự trao đổi nước của tế bào thực vật, sự hút các chất hoà tan vào tế bào
|
Thuyết giảng
Thảo luận
|
Là cơ sở kiến thức để hiểu được các chương sau
|
Trao đổi nước
|
6LT + 4TH
|
2
|
Nắm được ý nghĩa của nước trong đời sống thực vật; Quá trình cân bằng và trao đổi nước của cây từ đó biết được cơ sở sinh lý của việc tưới nước hợp lý cho cây để điều khiển sinh trưởng phát triển cây.
|
Thuyết giảng
Seminar
Bài tập, Thảo luận
|
Cơ sở để hiểu rõ các quá trình hút khoáng, quang hợp, hô hấp, sinh trưởng, phát triển và chống chịu của cây
|
Dinh dưỡng khoáng
|
9LT + 6TH
|
3
|
Nắm được vai trò và nhu cầu của các nguyên tố khoáng đối với cây từ đó biết được cơ sở sinh lý của việc sử dụng phân bón.
|
Thuyết giảng
Seminar, Bài tập
Thảo luận
|
Cơ sở để hiểu rõ các quá trình khác của cây, giúp nâng cao năng suất
|
Quang hợp
|
9LT + 4TH
|
3
|
Hiểu được bản chất của quá trình quang hợp và các yếu tố ảnh hưởng đến nó, từ đó điều khiển được nó, giúp cây có năng suất cao hơn.
|
Thuyết giảng
Seminar
Bài tập, Thảo luận
|
Nền tảng ảnh hưởng đến năng suất cây trồng
|
Hô hấp
|
9LT + 2TH
|
3
|
Hiểu được bản chất của quá trình hô hấp và các yếu tố ảnh hưởng đến nó, từ đó điều khiển được nó, giúp nâng cao năng suất cây và bảo quản nông sản tốt hơn.
|
Thuyết giảng
Seminar
Thảo luận
|
Ảnh hưởng đến năng suất, khả năng chống chịu của cây và công tác bảo quản nông sản
|
Sinh trưởng phát triển
|
12LT +8TH
|
4
|
Hiểu được các quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật, vai trò của các chất điều hoà sinh trưởng thực vật (PGRs), từ đó có thể điều khiển cây sinh trưởng phát triển theo ý muốn.
|
Thuyết giảng
Seminar
Thảo luận
|
Tổng hợp của các chương trước, ứng dụng tốt trong thực tế
|
Chống chịu
|
6LT + 2TH
|
2
|
Hiểu được cơ chế tính chống chịu của thực vật từ đó có biện pháp giúp cây sinh trưởng phát triển tốt hơn
|
Thuyết giảng
Seminar
Thảo luận
|
Tăng khả năng ứng dụng thực tế
|
4.2 Cấu trúc chi tiết nội dung môn học
Chương 1: SINH LÝ TẾ BÀO
Tên bài học 1: Mở đầu
|
|
Hoạt động
|
3t Trình bày, giải thích, tổ chức thảo luận GV
|
Nội dung
|
Giới thiệu về giảng viên (Tên, địa chỉ liên hệ, lịch tiếp SV)
Giới thiệu môn học (Lịch sử, nội dung, đề cương môn học)
Phổ biến cách học tập, yêu cầu học tập, phương pháp đánh giá
Thảo luận nhóm (Phát hiện, xếp loại vấn đề về sinh lý thực vật)
|
Trước khi học
|
Xem lại các môn học tiên quyết
|
Sau khi học
|
Trao đổi, thảo luận nhóm, tiếp tục tìm ra các vấn đề cần giải quyết
|
Phương pháp và phương tiện
|
-Phương pháp: Thuyết giảng và hỏi đáp, gợi ý (GV)
Quan sát và mô tả, trả lời (SV)
-Phương tiện: chuẩn bị hình ảnh (PoiwerPoint), projector và laptop
|
Tổ chức và thực hiện
|
GV trình bày; SV chia nhóm để đề xuất ý kiến, thảo luận, tổng hợp và trình bày tại chỗ; GV tổng kết, phân tích
|
Tên bài học 2: Tế bào
|
|
Hoạt động
|
3t Hỏi, giải thích, giảng GV
|
Nội dung
|
Khái niệm chung nghiên cứu tế bào
Tổ chức, cấu trúc của tế bào
Tính chất hóa lý của chất nguyên sinh
Sự trao đổi nước của tế bào thực vật
|
Trước khi học
|
SV đọc tài liệu (TL)1 trang 1-14, trao đổi thảo luận nhóm
|
Sau khi học
|
SV đọc TL 4 trang 5-26, 313-338; TL 5
|
Phương pháp và phương tiện
|
-Phương pháp: Thuyết giảng và hỏi đáp, gợi ý
Quan sát và mô tả, trả lời
-Phương tiện: chuẩn bị hình ảnh (PoiwerPoint), projector và laptop
|
Tổ chức và thực hiện
|
Chiếu hình ảnh, câu hỏi cho SV giải thích, SV khác đặt câu hỏi, GV giảng, đúc kết và bổ sung
|
Tên bài học 3: Mô và cơ quan
|
|
Hoạt động
|
3t Hỏi, giải thích, giảng GV
|
Nội dung
|
Sự hút các chất hòa tan vào tế bào
Mô và cơ quan
|
Trước khi học
|
SV đọc TL 1 trang 15-19
|
Sau khi học
|
SV đọc TL 4 trang 1-4
|
Phương pháp và phương tiện
|
-Phương pháp: Thuyết giảng và hỏi đáp, gợi ý
Quan sát và mô tả, trả lời
-Phương tiện: chuẩn bị hình ảnh (PoiwerPoint), projector và laptop
|
Tổ chức và thực hiện
|
Chiếu hình ảnh, câu hỏi cho SV giải thích, SV khác đặt câu hỏi, GV giảng, đúc kết và bổ sung
|
Tên bài học 4: Thực tập chương
|
|
Hoạt động
|
4t Hướng dẫn và thực hành GV, SV
|
Nội dung
|
Các bài thực tập chương 1
|
Trước khi học
|
SV đọc TL 2 trang 1-4
|
Sau khi học
|
SV đọc lại TL 1 trang 10-15; Khảo sát độ nhớt nguyên sinh chất của các cây trồng ngoài thực tế.
|
Phương pháp và phương tiện
|
-Phương pháp: Giảng giải, hướng dẫn
Thực hành, quan sát và mô tả, báo cáo
-Phương tiện: phòng thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu
|
Tổ chức và thực hiện
|
GV hướng dẫn trước, SV chia nhóm, tiến hành thí nghiệm và báo cáo, GV đánh giá kết quả
|
Chương 2: CHẾ ĐỘ NƯỚC
Tên bài học 1: Nước và quá trình hút nước
|
|
Hoạt động
|
3t Hỏi, gợi ý, giải thích, giảng, thảo luận nhóm GV
trình bày kết quả thảo luận
|
Nội dung
|
Đại cương – ý nghĩa của nước trong đời sống thực vật:
Sự hút nước của cây
Quá trình vận chuyển nước trong cây
Ngoại cảnh và quá trình hút nước của cây
Bài tập (Cách phòng ngừa và khắc phục hiện tượng héo sinh lý)
|
Trước khi học
|
SV đọc TL 1 trang 20-26; 33-34
|
Sau khi học
|
SV đọc TL 4 trang 47-57; Áp dụng các cách phòng chống héo sinh lý ở vườn nhà, khu thí nghiệm trồng cây ở trường.
|
Phương pháp và phương tiện
|
Phương pháp: Thuyết giảng, hỏi đáp, gợi ý, tổng kết
Quan sát và mô tả, trả lời, thảo luận
Phương tiện: chuẩn bị hình ảnh (PoiwerPoint), projector và laptop
|
Tổ chức và thực hiện
|
Chiếu hình ảnh, câu hỏi cho SV giải thích, SV khác đặt câu hỏi, GV gợi ý, đúc kết và bổ sung; Chia nhóm giải bài tập, báo cáo theo nhóm, trả lời câu hỏi của SV khác và GV, GV tổng kết
|
Tên bài học 2: Thoát hơi nước và tưới nước
|
|
Hoạt động
|
3t Hỏi, gợi ý, giải thích, giảng, trình bày kết quả thảo luận GV
|
Nội dung
|
Quá trình thoát hơi nước
Cơ sở sinh lý của việc tưới nước hợp lý cho cây
Seminar (Nhu cầu và chế độ tưới một số cây trồng)
|
Trước khi học
|
SV đọc TL 1 trang 26-34; Chuẩn bị Seminar theo nhóm
|
Sau khi học
|
SV đọc TL 4 trang 57-64; Áp dụng tưới nước cho cây trồng cụ thể
|
Phương pháp và phương tiện
|
-Phương pháp: Thuyết giảng và hỏi đáp, gợi ý
Quan sát và mô tả, trả lời
-Phương tiện: chuẩn bị hình ảnh (PoiwerPoint), projector và laptop
|
Tổ chức và thực hiện
|
Chiếu hình ảnh, câu hỏi cho SV giải thích, SV khác đặt câu hỏi, GV gợi ý, đúc kết và bổ sung; Nhóm trình bày Seminar, trả lời câu hỏi của các SV khác và của GV
|
Tên bài học 3: Thực tập chương
|
|
Hoạt động
|
4t Hướng dẫn và thực hành GV, SV
|
Nội dung
|
Các bài thực tập chương 2
|
Trước khi học
|
SV đọc TL 2 trang 4-6
|
Sau khi học
|
SV đọc lại TL 1 trang 27-33; Ứng dụng đo các chỉ tiêu trao đổi nước của cây ngoài thực tế
|
Phương pháp và phương tiện
|
Phương pháp: Giảng giải, hướng dẫn
Thực hành, quan sát và mô tả, báo cáo
Phương tiện: phòng thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu
|
Tổ chức và thực hiện
|
GV hướng dẫn trước, SV chia nhóm, tiến hành thí nghiệm và báo cáo, GV đánh giá kết quả
|
Chương 3: DINH DƯỠNG KHOÁNG
Tên bài học 1: Quá trình hút khoáng của cây
|
|
Hoạt động
|
3t Hỏi, giải thích, giảng GV
|
Nội dung
|
Đất, rễ và sự hất thu dinh dưỡng khoáng của cây
Cơ chế quá trình hút khoáng:
Ảnh hưởng của điều kiện bên ngoài đến sự hút các chất dinh dưỡng ở rễ
Dinh dưỡng qua lá
|
Trước khi học
|
SV đọc TL 1 trang 35-42
|
Sau khi học
|
SV đọc TL 4 trang 77-85; 87-108; Phân tích ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh (nhiệt, đất, nước…) đến khả năng hút dinh dưỡng của một cây trồng cụ thể.
|
Phương pháp và phương tiện
|
-Phương pháp: Thuyết giảng và hỏi đáp, gợi ý
Quan sát và mô tả, trả lời
-Phương tiện: chuẩn bị hình ảnh (PoiwerPoint), projector và laptop
|
Tổ chức và thực hiện
|
Chiếu hình ảnh, câu hỏi cho SV giải thích, SV khác đặt câu hỏi, GV giảng, đúc kết và bổ sung
|
Tên bài học 2: Vai trò của khoáng đối với cây
|
|
Hoạt động
|
3t Trình bày, giải thích, báo cáo seminar GV
|
Nội dung
|
Vai trò sinh lý của các nguyên tố khoáng
Seminar (Nhu cầu dinh dưỡng và triệu chứng thiếu dinh dưỡng ở một số cây trồng)
|
Trước khi học
|
SV đọc TL 1 trang 42-48; Chuẩn bị semianar theo nhóm
|
Sau khi học
|
SV đọc TL 4 trang 67-77; Bố trí các thí nghiệm trồng cây, thử nghiệm các công thức dung dịch trồng cây. Nhận diện các triệu chứng thiếu, thừa dinh dưỡng ngoài thực tế.
|
Phương pháp và phương tiện
|
-Phương pháp: Thuyết giảng và hỏi đáp, gợi ý
Quan sát và mô tả, trả lời
-Phương tiện: chuẩn bị hình ảnh (PoiwerPoint), projector và laptop
|
Tổ chức và thực hiện
|
Chiếu hình ảnh, GV trình bày, giải thích; nhóm trình bày Seminar, trả lời câu hỏi của các SV khác và của GV
|
Tên bài học 3: Cơ sở sinh lý của việc bón phân
|
|
Hoạt động
|
3t Trình bày, giải thích, thảo luận nhóm GV
|
Nội dung
|
Vai trò sinh lý của đạm và sự dinh dưỡng đạm ở thực vật
Cơ sở sinh lý của việc sử dụng phân bón
Bài tập (Cách khống chế hàm lượng nitrat trong nông sản)
|
Trước khi học
|
SV đọc TL 1 trang 48-51
|
Sau khi học
|
SV đọc TL 4 trang 259-272; Thiết lập một chế độ bón phân cho cây trồng cụ thể.
|
Phương pháp và phương tiện
|
-Phương pháp: Thuyết giảng và hỏi đáp, gợi ý
Quan sát và mô tả, trả lời
-Phương tiện: chuẩn bị hình ảnh (PoiwerPoint), projector và laptop
|
Tổ chức và thực hiện
|
Chiếu hình ảnh, GV trình bày, giải thích; nhóm trình bày bài giải, trả lời câu hỏi của các SV khác và của GV; GV tổng kết
|
Tên bài học 4: Thực tập chương
|
|
Hoạt động
|
6t Hướng dẫn và thực hành GV, SV
|
Nội dung
|
Các bài thực tập chương 3
|
Trước khi học
|
SV đọc TL 2 trang 6-8
|
Sau khi học
|
SV đọc lại TL 1 trang 40-48; Thử nghiệm các công thức dung dịch trồng cây, nhận diện các triệu chứng thiếu, thừa dinh dưỡng.
|
Phương pháp và phương tiện
|
-Phương pháp: Giảng giải, hướng dẫn
Thực hành, quan sát và mô tả, báo cáo
-Phương tiện: phòng thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu, ruộng TN
|
Tổ chức và thực hiện
|
GV hướng dẫn trước, SV chia nhóm, tiến hành thí nghiệm và báo cáo, GV đánh giá kết quả
|
Chương 4: QUANG HỢP
Tên bài học 1: Bản chất quang hợp và các yếu tố ảnh hưởng
|
|
Hoạt động
|
3t Hỏi, giải thích, giảng GV
|
Nội dung
|
Khái niệm chung
Cơ quan quang hợp
Bản chất của quá trình quang hợp
Các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp
|
Trước khi học
|
SV đọc TL 1 trang 52-69
|
Sau khi học
|
SV đọc TL 4 trang 111-141; 145-169; 171-190; TL 8;
|
Phương pháp và phương tiện
|
-Phương pháp: Thuyết giảng và hỏi đáp, gợi ý
Quan sát và mô tả, trả lời
-Phương tiện: chuẩn bị hình ảnh (PoiwerPoint), projector và laptop
|
Tổ chức và thực hiện
|
Chiếu hình ảnh, câu hỏi cho SV giải thích, SV khác đặt câu hỏi, GV giảng, đúc kết và bổ sung
|
Tên bài học 2: Vận chuyển và phân phối sản phẩm quang hợp
|
|
Hoạt động
|
3t Hỏi, giải thích, giảng GV
|
Nội dung
|
Vận chuyển và phân phối sản phẩm quang hợp
Bài tập (Yếu tố giới hạn năng suất ở các nhóm cây trồng)
|
Trước khi học
|
SV đọc TL 1 trang 69-82
|
Sau khi học
|
SV đọc TL 4 trang 193-220; Áp dụng lý thuyết đã học vào một cây trồng cụ thể nhằm nâng cao năng suất và phẩm chất nông sản.
|
Phương pháp và phương tiện
|
-Phương pháp: Thuyết giảng và hỏi đáp, gợi ý
Quan sát và mô tả, trả lời
-Phương tiện: chuẩn bị hình ảnh (PoiwerPoint), projector và laptop
|
Tổ chức và thực hiện
|
Chiếu hình ảnh, câu hỏi cho SV giải thích, SV khác đặt câu hỏi, GV giảng, đúc kết và bổ sung; Chia nhóm giải bài tập, báo cáo theo nhóm, trả lời câu hỏi của SV khác và GV, GV tổng kết
|
Tên bài học 3: Quang hợp và năng suất
|
|
Hoạt động
|
3t Hỏi, giải thích, giảng, trình bày seminar nhóm GV
|
Nội dung
|
Quang hợp và năng suất cây trồng
Seminar (Quang hợp ở một số cây trồng)
|
Trước khi học
|
SV đọc TL 1 trang 82-84, nhóm chuẩn bị seminar
|
Sau khi học
|
SV đọc TL 3 trang 108-124; Phân tích ưu nhược điểm về mặt quang hợp của cây trong một vườn trồng xen.
|
Phương pháp và phương tiện
|
-Phương pháp: Thuyết giảng và hỏi đáp, gợi ý, giải thích
Quan sát và mô tả, trả lời
-Phương tiện: chuẩn bị hình ảnh (PoiwerPoint), projector và laptop
|
Tổ chức và thực hiện
|
Chiếu hình ảnh, cho SV giải thích, SV khác đặt câu hỏi, GV đúc kết và bổ sung; nhóm trình bày Seminar, trả lời câu hỏi của các SV khác và của GV.
|
Tên bài học 4: Thực tập chương
|
|
Hoạt động
|
4t Hướng dẫn và thực hành GV, SV
|
Nội dung
|
Các bài thực tập chương 4
|
Trước khi học
|
SV đọc TL 2 trang 8-10
|
Sau khi học
|
SV đọc lại TL 1 trang 56-59, 65-69; Đo quang hợp các cây
|
Phương pháp và phương tiện
|
-Phương pháp: Giảng giải, hướng dẫn
Thực hành, quan sát và mô tả, báo cáo
-Phương tiện: phòng thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu
|
Tổ chức và thực hiện
|
GV hướng dẫn trước, SV chia nhóm, tiến hành thí nghiệm và báo cáo, GV đánh giá kết quả
|
Chương 5: HÔ HẤP
Tên bài học 1: Bản chất của hô hấp
|
|
Hoạt động
|
3t Hỏi, giải thích, giảng GV
|
Nội dung
|
Khái niệm chung
Bộ máy hô hấp
Bản chất của quá trình hô hấp
|
Trước khi học
|
SV đọc TL 1 trang 85-92
|
Sau khi học
|
SV đọc TL 4 trang 223-230; 232-237; Đo hô hấp các mô cây và nông sản
|
Phương pháp và phương tiện
|
-Phương pháp: Thuyết giảng và hỏi đáp, gợi ý
Quan sát và mô tả, trả lời
-Phương tiện: chuẩn bị hình ảnh (PoiwerPoint), projector và laptop
|
Tổ chức và thực hiện
|
Chiếu hình ảnh, cho SV giải thích, SV khác đặt câu hỏi, GV đúc kết và bổ sung
|
Tên bài học 2: Năng lượng và các yếu tố ảnh hưởng
|
|
Hoạt động
|
3t Hỏi, giải thích, giảng GV
|
Nội dung
|
Sự chuyển hóa năng lượng của quá trình hô hấp
Các con đường khác của quá trình hô hấp
Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hô hấp của thực vật
Hô hấp sáng
|
Trước khi học
|
SV đọc TL 1 trang 92-102
|
Sau khi học
|
SV đọc TL 4 trang 230-232; 237-242; 244-247
|
Phương pháp và phương tiện
|
-Phương pháp: Thuyết giảng và hỏi đáp, gợi ý
Quan sát và mô tả, trả lời
-Phương tiện: chuẩn bị hình ảnh (PoiwerPoint), projector và laptop
|
Tổ chức và thực hiện
|
Chiếu hình ảnh, cho SV giải thích, SV khác đặt câu hỏi, GV đúc kết và bổ sung
|
Tên bài học 3: Hô hấp và cây, ứng dụng của con người
|
|
Hoạt động
|
3t Hỏi, gợi ý, giải thích, giảng, trình bày seminar GV
|
Nội dung
|
Vai trò của hô hấp trong đời sống thực vật và trong ứng dụng thực tiễn
Seminar (Một số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp cây; Các cách bảo quản nông sản)
|
Trước khi học
|
SV đọc TL 1 trang 102-108; Chuẩn bị seminar nhóm
|
Sau khi học
|
Tự thực hành áp dụng bảo quản nông sản, hoa cắt cành.
|
Phương pháp và phương tiện
|
-Phương pháp: Thuyết giảng và hỏi đáp, gợi ý
Quan sát và mô tả, trả lời
-Phương tiện: chuẩn bị hình ảnh (PoiwerPoint), projector và laptop
|
Tổ chức và thực hiện
|
Chiếu hình ảnh, cho SV giải thích, SV khác đặt câu hỏi, GV gợi ý, đúc kết và bổ sung; Nhóm trình bày Seminar, trả lời câu hỏi của các SV khác và của GV
|
Tên bài học 4: Thực tập chương
|
|
Hoạt động
|
2t Hướng dẫn và thực hành GV, SV
|
Nội dung
|
Các bài thực tập chương 5
|
Trước khi học
|
SV đọc TL 2 trang 10-13
|
Sau khi học
|
SV đọc lại TL 1 trang 98-102; Đo các chỉ tiêu hô hấp mô cây, nông sản
|
Phương pháp và phương tiện
|
-Phương pháp: Giảng giải, hướng dẫn
Thực hành, quan sát và mô tả, báo cáo
-Phương tiện: phòng thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu
|
Tổ chức và thực hiện
|
GV hướng dẫn trước, SV chia nhóm, tiến hành thí nghiệm và báo cáo, GV đánh giá kết quả
|
Chương 6: SINH TRƯỞNG PHÁT TRIỂN
Tên bài học 1: Khái niệm sinh trưởng phát triển
|
||
Hoạt động
|
3t Hỏi, giải thích, giảng GV
|
|
Nội dung
|
Những khái niệm chung về sinh trưởng và phát triển của thực vật
Vận động sinh trưởng ở thực vật
Các phương pháp đo sinh trưởng của thực vật
|
|
Trước khi học
|
SV đọc TL 1 trang 109-117
|
|
Sau khi học
|
SV đọc TL 4 trang 340-369; Giải thích các hiện tượng vận động sinh trưởng của cây, tập đo đếm các chỉ tiêu sinh trưởng phát triển, đánh giá sinh trưởng của cây trồng cụ thể.
|
|
Phương pháp và phương tiện
|
-Phương pháp: Thuyết giảng và hỏi đáp, gợi ý
Quan sát và mô tả, trả lời
-Phương tiện: chuẩn bị hình ảnh (PoiwerPoint), projector và laptop
|
|
Tổ chức và thực hiện
|
Chiếu hình ảnh, câu hỏi, cho SV giải thích, SV khác đặt câu hỏi, GV đúc kết và bổ sung
|
|
Tên bài học 2: Các chất điều hòa sinh trưởng thực vật
|
||
Hoạt động
|
3t Hỏi, giải thích, giảng, trình bày seminar GV
|
|
Nội dung
|
Các chất điều hoà sinh trưởng thực vật (PGRs)
Seminar (Ứng dụng các chất PGRs)
|
|
Trước khi học
|
SV đọc TL 1 trang 117-135; Chuẩn bị seminar nhóm
|
|
Sau khi học
|
SV đọc TL 4 trang 223-256; Áp dụng các chất PGRs để điều khiển sinh trưởng phát triển của cây trồng ngoài thực tế.
|
|
Phương pháp và phương tiện
|
-Phương pháp: Thuyết giảng và hỏi đáp, gợi ý
Quan sát và mô tả, trả lời
-Phương tiện: chuẩn bị hình ảnh (PoiwerPoint), projector và laptop
|
|
Tổ chức và thực hiện
|
Chiếu hình ảnh, câu hỏi, cho SV giải thích, SV khác đặt câu hỏi, GV đúc kết và bổ sung; Nhóm trình bày Seminar, trả lời câu hỏi của các SV khác và của GV
|
|
Tên bài học 3: Một số quá trình STPT chính và điều kiện ngoại cảnh
|
||
Hoạt động
|
3t Hỏi, giải thích, giảng GV
|
|
Nội dung
|
Ảnh hưởng của các điều kiện ngoại cảnh đến sinh trưởng của cây
Sự hình thành và chín quả; Sự hình thành củ và căn hành
Cơ sở sinh lý ngủ nghỉ của thực vật
Sự hóa già của thực vật
|
|
Trước khi học
|
SV đọc TL 1 trang 136-137; 142-153
|
|
Sau khi học
|
SV đọc TL 4 trang 369-371; Giải thích các hiện tượng sinh lý thực vật ngoài thực tế.
|
|
Phương pháp và phương tiện
|
-Phương pháp: Thuyết giảng và hỏi đáp, gợi ý
Quan sát và mô tả, trả lời
-Phương tiện: chuẩn bị hình ảnh (PoiwerPoint), projector và laptop
|
|
Tổ chức và thực hiện
|
Chiếu hình ảnh, câu hỏi, cho SV giải thích, SV khác đặt câu hỏi, GV đúc kết và bổ sung
|
|
Tên bài học 4: Sự ra hoa
|
||
Hoạt động
|
3t Hỏi, giải thích, giảng, trình bày seminar GV
|
|
Nội dung
|
Các học thuyết chính về sự phát triển của thực vật
Seminar (Xử lý ra hoa cây ăn trái VN)
|
|
Trước khi học
|
SV đọc TL 1 trang 137-142
|
|
Sau khi học
|
SV đọc TL 4 trang 259-289; đọc TL 6; Ứng dụng xử lý điều khiển ra hoa cho cây ăn trái, hoa kiểng
|
|
Phương pháp và phương tiện
|
-Phương pháp: Thuyết giảng và hỏi đáp, gợi ý
Quan sát và mô tả, trả lời
-Phương tiện: chuẩn bị hình ảnh (PoiwerPoint), projector và laptop
|
|
Tổ chức và thực hiện
|
Chiếu hình ảnh, câu hỏi, cho SV giải thích, SV khác đặt câu hỏi, GV đúc kết và bổ sung; Nhóm trình bày Seminar, trả lời câu hỏi của các SV khác và của GV
|
|
Tên bài học 5: Thực tập chương
|
||
Hoạt động
|
8t Hướng dẫn và thực hành GV, SV
|
|
Nội dung
|
Các bài thực tập chương 6
|
|
Trước khi học
|
SV đọc TL 2 trang 13-15
|
|
Sau khi học
|
SV đọc lại TL 1 trang 117-135; 147-149; Tiến hành đo hàm lượng các chất PGRs trong cây bằng phương pháp sinh trắc nghiệm.
|
|
Phương pháp và phương tiện
|
-Phương pháp: Giảng giải, hướng dẫn
Thực hành, quan sát và mô tả, báo cáo
-Phương tiện: phòng thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu, ruộng TN
|
|
Tổ chức và thực hiện
|
GV hướng dẫn trước, SV chia nhóm, tiến hành thí nghiệm và báo cáo, GV đánh giá kết quả
|
Chương 7: CHỐNG CHỊU
Tên bài học 1: Stress nước, stress nhiệt
|
||
Hoạt động
|
3t Hỏi, giải thích, giảng GV
|
|
Nội dung
|
Khái niệm chung
Một số tính chống chịu điển hình của thực vật (Nóng, lạnh, hạn, mặn)
|
|
Trước khi học
|
SV đọc TL 1 trang 155-162
|
|
Sau khi học
|
SV đọc TL 4 trang 591-607; 611-615; Ứng dụng lý thuyết khắc phục các vấn đề gặp phải trong thực tế trồng trọt.
|
|
Phương pháp và phương tiện
|
-Phương pháp: Thuyết giảng và hỏi đáp, gợi ý
Quan sát và mô tả, trả lời
-Phương tiện: chuẩn bị hình ảnh (PoiwerPoint), projector và laptop
|
|
Tổ chức và thực hiện
|
Chiếu hình ảnh, câu hỏi, cho SV giải thích, SV khác đặt câu hỏi, GV đúc kết và bổ sung
|
|
Chương 7: CHỐNG CHỊU
|
||
Tên bài học 2: Chống chịu sâu bệnh, ô nhiễm
|
||
Hoạt động
|
3t Hỏi, giải thích, giảng , trình bày seminar GV
|
|
Nội dung
|
Một số tính chống chịu điển hình của thực vật (Bệnh, sâu, ô nhiễm)
Seminar (Phương pháp tạo giống chống sâu, bệnh và cách biện pháp làm tăng tính chống sâu bệnh cho cây)
|
|
Trước khi học
|
SV đọc TL 1 trang 162-167; Chuẩn bị seminar nhóm
|
|
Sau khi học
|
SV đọc TL 4 trang 607-611; 284-307; TL 6, 7; Ứng dụng lý thuyết khắc phục các vấn đề gặp phải trong thực tế trồng trọt.
|
|
Phương pháp và phương tiện
|
-Phương pháp: Thuyết giảng và hỏi đáp, gợi ý
Quan sát và mô tả, trả lời
-Phương tiện: chuẩn bị hình ảnh (PoiwerPoint), projector và laptop
|
|
Tổ chức và thực hiện
|
Chiếu hình ảnh, câu hỏi, cho SV giải thích, SV khác đặt câu hỏi, GV đúc kết và bổ sung. Nhóm trình bày Seminar, trả lời câu hỏi của các SV khác và của GV
|
|
Tên bài học 3: Thực tập chương
|
||
Hoạt động
|
2t Hướng dẫn và thực hành GV, SV
|
|
Nội dung
|
Các bài thực tập chương 7
|
|
Trước khi học
|
SV đọc TL 2 trang 15-16
|
|
Sau khi học
|
SV đọc lại TL 1 trang 15-19, 115-162; Kiểm tra khả năng chống chịu nóng của một số cây trồng.
|
|
Phương pháp và phương tiện
|
-Phương pháp: Giảng giải, hướng dẫn
Thực hành, quan sát và mô tả, báo cáo
-Phương tiện: phòng thí nghiệm, dụng cụ, vật liệu
|
|
Tổ chức và thực hiện
|
GV hướng dẫn trước, SV chia nhóm, tiến hành thí nghiệm và báo cáo, GV đánh giá kết quả
|
- Thực hành: 20 %
- Seminar, kiểm tra 15 phút: 20 %
- Thi cuối kì 60 %
- Chuyên môn: Tốt nghiệp đại học đúng chuyên ngành.
- Kinh nghiệm: Đã qua tập sự và giảng dạy đạt yêu cầu chuyên môn. Có các hướng nghiên cứu phù hợp với môn học.
Nguyễn Ngọc Trì, 2007. Bài Giảng SLTV. 167 trang.
Nguyễn Ngọc Trì, 2008. Thực tập SLTV.
Trịnh Xuân Vũ, 1975. Giáo trình Sinh lý Thực vật. Nhà Xuất bản nông thôn.
Taiz L and Zeiger E, 2002. Plant Physiology. Third edition (2002). Sinauer Associates, Inc. Publishers.
Christophe Maurel and Maarten J. Chrispeels, 2001. Aquaporins A Molecular Entry into Plant Water Relations. Plant Physiology, January 2001, Vol. 125, pp. 135–138.
www.plantphysiol.org © 2001 American Society of Plant Physiologists.
John Ryals, Scott Uknes, and Eric Ward, 1994. Systemic Acquired Resistance. Plant Physiol. (1994) 104: 1109-11 12
Jennifer S. Thaler, Blythe Owen, and Verna J. Higgins, 2004 .The Role of the Jasmonate Response in Plant Susceptibility to Diverse Pathogens with a Range of Lifestyles. Plant Physiology, May 2004, Vol. 135, pp. 530–538, www.plantphysiol.org © 2004 American Society of Plant Biologists.
Warwick Hillier and Gerald T. Babcock, 2001. Photosynthetic Reaction Centers. Plant Physiology, January 2001, Vol. 125, pp. 33–37.
www.plantphysiol.org © 2001 American Society of Plant Physiologists
-Ngày biên soạn: 12/05/2008
-Nhóm biên soạn:
STT
|
Họ và Tên
|
Nghề nghiệp
|
Cơ quan
|
Địa chỉ
|
|
Nguyễn Ngọc Trì
|
Giảng viên
|
Khoa Nông học, Trường ĐHNL
|
Phường Tân Phú, Quận Thủ Đức, Tp.HCM
|
Người biên soạn
Nguyễn Ngọc Trì
Bộ môn
Hội đồng Khoa học Khoa
Số lần xem trang: 2668
Điều chỉnh lần cuối: 15-09-2018