|
|
Tác giả
|
: Hồ Ngọc kỳ
|
Tên tài liệu
|
: Toán cao cấp B2
|
Số trang
|
: 9
|
Ngày in
|
: 17-Aug-09
|
Dung lượng
|
: 139776
|
Tài liệu được lưu lần cuối
|
: 17-Aug-09
|
Hiệu chỉnh bởi
|
: PT
|
§ Tên môn học: Toán cao cấp B2
§ Mã môn học: 202125
§ Bộ môn/ Khoa quản lý: Bộ môn Toán, Khoa Khoa học
§ Nhóm môn học: Đại cương
§ Tính chất môn học: Bắt buộc
§ Bố trí giảng dạy: Năm thứ 1, học kỳ 2
§ Số tiết giảng dạy: Tổng số: 30 (Lý thuyết: 19 , Bài tập: 11)
§ Tổng số bài/ chương: 15 bài/ 5 chương
§ Tổng số bài trong năm/học kỳ: 15
§ Số bài trong tuần: 1
§ Mô tả tóm tắt nội dung môn học:
Môn toán cao cấp B2 cung cấp các kiến thức cơ bản về Đại số tuyến tính, phép tính Vi tích phân của hàm hai biến và Phương trình vi phân thường.
Nắm vững các kiến thức cơ bản về Đại số tuyến tính, phép tính Vi tích phân của hàm hai biến và Phương trình vi phân thường.
Tính toán thành thục và biết vận dụng các kiến thức đã học một cách linh hoạt khi tính toán và xử lí số liệu trong công việc. Biết vận dụng các kiến thức đã học mô hình hóa Toán học được các bài toán thực tế đơn giản.
- Kiến thức: Nắm vững và sử dụng được các kiến thức cơ bản về Đại số tuyến tính, phép tính Vi tích phân của hàm hai biến và Phương trình vi phân.
- Hiểu biết: Vận dụng các kiến thức được học khai thác được các phần mềm tính toán như Maple, Mathematica
- Ứng dụng: Giải quyết được các bài toán thực tế sau khi đã được mô hình hóa bằng các công thức toán học
- Tổng hợp: Nắm vững kiến thức về Đại số tuyến tính, phép tính Vi tích phân của hàm hai biến và Phương trình vi phân để có căn bản tìm hiểu các kiến thức khác có sử dụng Toán học và biết tính toán, xử lí số liệu trong công việc chuyên môn.
Toán cao cấp B1
Chương mục
|
Số tiết (LT+BT)
|
Số bài
|
Các mục tiêu cụ thể
|
Phương pháp giảng dạy
|
Tương quan của chương mục đối với môn học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1. Đại số tuyến tính
|
10
|
5
|
Tính toán được với ma trận, định thức và giải hệ tuyến tính
|
Minh họa bằng các ví dụ thực tế. Làm rõ các phương pháp đặc biệt là phương pháp khử Gauss.
|
Khái niệm cơ bản của môn học
|
2. Hàm nhiều biến
|
8
|
4
|
Biết tìm cực trị hàm hai biến và sử dụng công thức Fubini để tính tích phân kép
|
Nêu rõ ý nghĩa thực tế của cực trị, tích phân kép.
|
Sử dụng kiến thức vi tích phân hàm một biến
|
3. Phương trình vi phân
|
12
|
2
|
Giải được các phương trình vi phân cơ bản
|
Nêu rõ các ví dụ thực tế. Nhấn mạnh các phương pháp giải cho từng loại một
|
Sử dụng kiến thức vi tích phân hàm một biến
|
Chương 1: Đại số tuyến tính (10 tiết)
Tên bài học 1+2: Ma trận-Định thức (4 tiết)
|
|
Hoạt động
|
Giảng viên giảng và phân tích bài tập.
|
Nội dung
|
Ma trận, định thức và các tính chất. Ma trận đảo, hạng ma trận.
|
Trước khi học
|
Đọc kĩ chương 1, trang 3-20 của giáo trình (Giáo trình Toán cao cấp B2 ĐH Nông Lâm, chủ biên: Ngô Thiện).
|
Sau khi học
|
Sinh viên tìm các ví dụ thực tế về khái niệm ma trận và phép nhân ma trận, làm bài tập 1.1-1.10, trang 35-38 của giáo trình.
Đọc và làm thêm ở tài liệu Bài tập Toán cao cấp, tác giả: Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, tập 1, chương 3, trang 80-86.
|
Phương pháp và phương tiện
|
Trình chiếu bằng PowerPoint, thuyết trình và phát vấn.
|
Tổ chức và thực hiện
|
Cả lớp nghe giảng và thảo luận
|
Tên bài học 3: Sửa bài tập 1.1-1.10, trang 35-38 của giáo trình (2 tiết)
|
|
Tên bài học 4: Hệ phương trình tuyến tính (2 tiết)
|
|
Hoạt động
|
Giảng viên giảng và phân tích bài tập.
|
Nội dung
|
Giảng viên nêu bài toán thực tế : tìm các đối tượng thỏa mãn các điều kiện ràng buộc tuyến tính nào đấy. Hệ Cramer, hệ tổng quát, hệ thuần nhất. Nhấn mạnh phương pháp khử Gauss.
|
Trước khi học
|
Đọc kĩ chương 1, trang 21-34 của giáo trình .
|
Sau khi học
|
Sinh viên tìm các bài toán trong thực tế dẫn tới bài toán giải hệ phương trình tuyến tính, làm bài tập 1.7-1.9, trang 37-39 của giáo trình.
Đọc và làm thêm ở tài liệu Bài tập Toán cao cấp, tác giả: Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, tập 1, chương 3, trang 86-91.
|
Phương pháp và phương tiện
|
Trình chiếu bằng PowerPoint, thuyết trình và phát vấn.
|
Tổ chức và thực hiện
|
Cả lớp nghe giảng và thảo luận
|
Tên bài học 5: Sửa bài tập bài tập 1.7-1.9, trang 37-39 của giáo trình (2 tiết)
|
Chương 2: Hàm nhiều biến (8 tiết)
Tên bài học 1: Đạo hàm riêng và vi phân (2 tiết)
|
|
Hoạt động
|
Giảng viên giảng và phân tích bài tập.
|
Nội dung
|
Đạo hàm riêng cấp 1 & 2.Vi phân toàn phần
|
Trước khi học
|
Đọc kĩ chương 2, trang 56-66 của giáo trình .
|
Sau khi học
|
Sinh viên làm bài tập 3.4-3.10, trang 84-85 của giáo trình.
Đọc và làm thêm ở tài liệu Bài tập Toán cao cấp, tác giả: Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, tập 3, chương 1, trang 5-11.
|
Phương pháp và phương tiện
|
Trình chiếu bằng PowerPoint, thuyết trình và phát vấn.
|
Tổ chức và thực hiện
|
Cả lớp nghe giảng và thảo luận
|
Tên bài học 2: Cực trị, min, max của hàm hai biến (2 tiết)
|
|
Hoạt động
|
Giảng viên giảng và phân tích bài tập.
|
Nội dung
|
Sửa bài tập đạo hàm riêng và vi phân toàn phần.Cực trị min, max hàm hai biến. Nêu các bài toán tối ưu trong kinh tế, đo đạc.
|
Trước khi học
|
Đọc kĩ chương 2, trang 67-71 của giáo trình .
|
Sau khi học
|
Sinh viên xây dựng một bài toán tối ưu trong thực tế (diện tích lớn nhất, thể tích nhỏ nhất,…), làm bài tập 3.11-3.12, trang 85 của giáo trình.
Đọc và làm thêm ở tài liệu Bài tập Toán cao cấp, tác giả: Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, tập 3, chương 1, trang 14-15.
|
Phương pháp và phương tiện
|
Trình chiếu bằng PowerPoint, thuyết trình và phát vấn.
|
Tổ chức và thực hiện
|
Cả lớp nghe giảng và thảo luận
|
Tên bài học 3: Tích phân kép (2 tiết)
|
|
Hoạt động
|
Giảng viên giảng và phân tích bài tập.
|
Nội dung
|
Nêu định nghĩa và tính chất tích phân kép, nhấn mạnh tính ứng dụng để tính thể tích các vật và diện tích các miền. Công thức Fubini.
|
Trước khi học
|
Đọc kĩ chương 2, trang 72-81 của giáo trình .
|
Sau khi học
|
Sinh viên làm bài tập 3.13-3.18, trang 86-88 của giáo trình.
Đọc và làm thêm ở tài liệu Bài tập Toán cao cấp, tác giả: Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, tập 3, chương 3, trang 138-144.
|
Phương pháp và phương tiện
|
Trình chiếu bằng PowerPoint, thuyết trình và phát vấn.
|
Tổ chức và thực hiện
|
Cả lớp nghe giảng và thảo luận
|
Tên bài học 4: Sửa bài tập bài tập 3.13-3.18, trang 86-88 của giáo trình (2 tiết)
|
Chương 3: Phương trình vi phân (12 tiết)
Tên bài học 1+2: Phương trình vi phân cấp 1 (4 tiết)
|
|
Hoạt động
|
Giảng viên giảng và phân tích bài tập.
|
Nội dung
|
Giảng viên đặt vấn đề, nêu các bài toán trong thực tế dẫn tới khái niệm phương trình vi phân thường. Các loại phương trình vi phân cấp 1: tách biến, đẳng cấp, tuyến tính
|
Trước khi học
|
Đọc kĩ chương 4, trang 89-105 của giáo trình .
|
Sau khi học
|
Sinh viên làm bài tập 4.1-4.8, trang 127-128 của giáo trình.
Đọc và làm thêm ở tài liệu Bài tập Toán cao cấp, tác giả: Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, tập 3, chương 5, trang 323-328
|
Phương pháp và phương tiện
|
Trình chiếu bằng PowerPoint, thuyết trình và phát vấn.
|
Tổ chức và thực hiện
|
Cả lớp nghe giảng và thảo luận.
|
Tên bài học 3: Sửa bài tập 4.1-4.8, trang 127-128 của giáo trình (2 tiết)
|
|
Tên bài học 4+5: Phương trình vi phân cấp 2 (4 tiết)
|
|
Hoạt động
|
Giảng viên giảng và phân tích bài tập.
|
Nội dung
|
Các loại phương trình vi phân cấp 2: giảm cấp được, tuyến tính
|
Trước khi học
|
Đọc kĩ chương 4, trang 106-126 của giáo trình .
|
Sau khi học
|
Sinh viên mô hình Toán học một bài toán đơn giản trong thực tế thành một bài toán phương trình vi phân, làm bài tập 4.9-4.13, trang 128-129 của giáo trình.
Đọc và làm thêm ở tài liệu Bài tập Toán cao cấp, tác giả: Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, tập 3, chương 5, trang 329-335.
|
Phương pháp và phương tiện
|
Trình chiếu bằng PowerPoint, thuyết trình và phát vấn.
|
Tổ chức và thực hiện
|
Cả lớp nghe giảng và thảo luận.
|
Tên bài học 6: Sửa bài tập 4.9-4.13, trang 128-129 của giáo trình (2 tiết)
|
- Kiểm tra giữa kì: 20%, bài tập: 20%
- Thi cuối kì: 60%
- Kinh nghiệm: Hết thời gian tập sự
- Chuyên môn: Tốt nghiệp ĐH ngành Toán học, khả năng sư phạm tốt, biết cách trình bày vấn đề một cách cô đọng và dễ hiểu.
Tiếng Việt
Ephimôp A.V. và Đemiđôvich B.P., 1996. Đại số tuyến tính và cơ sở Giải tích toán học (Trần Lưu Cường, Nguyễn Bá Thi, Nguyễn Nam Bắc và Huỳnh Bá Lân dịch). Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, 529 trang.
Ngô Thu Lương và Nguyễn Minh Hằng, 2000. Bài tập toán cao cấp 3 (Giải tích hàm nhiều biến). Nhà xuất bản ĐH Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh, 355 trang.
Ngô Thu Lương và Nguyễn Minh Hằng, 2000. Phương trình vi phân. Bài tập toán cao cấp 4 (Chuỗi và Phương trình vi phân). Nhà xuất bản ĐH Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh: 105-215.
Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh và Nguyễn Hồ Quỳnh, 2004. Ma trận- Định thức- Hệ phương trình tuyến tính. Toán học cao cấp, tập 1, tái bản lần thứ 9. Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội: 92-161.
Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh và Nguyễn Hồ Quỳnh, 2004. Toán học cao cấp, tập 3, tái bản lần thứ 7. Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội, 275 trang.
Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh và Nguyễn Hồ Quỳnh, 2008. Bài tập Toán học cao cấp, tập 1, tái bản lần thứ 12. Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội, 415 trang.
Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh và Nguyễn Hồ Quỳnh, 2007. Bài tập Toán học cao cấp, tập 3, tái bản lần thứ 9. Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội, 499 trang.
Tiếng Anh
Lipschutz S. and Lipson M, 2001. Linear Algebra. Third editon,McGraw- HillBook Co., Singapore, 424 pages.
Spiegel M.R, 1974. Theory and problems of advanced caculus. SI editon, McGraw- HillBook Co., Singapore, 384 pages.
- Ngày biên soạn: 8/2007
- Nhóm biên soạn:
Họ và tên
|
Nghề nghiệp
|
Tên cơ quan
|
Địa chỉ
|
1) Ngô Thiện
|
Giảng viên
|
Đại học Nông Lâm Tp.HCM
|
Thủ Đức-Tp.HCM
|
2) Hồ Ngọc Kỳ
|
Giảng viên
|
Đại học Nông Lâm Tp.HCM
|
Thủ Đức-Tp.HCM
|
Người biên soạn
HỒ NGỌC KỲ
1. PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
- Trưởng bộ môn Toán
Hội đồng Khoa học Khoa:
Số lần xem trang: 2976
Điều chỉnh lần cuối: 15-09-2018