|
|
Tác giả
|
: Hồ Ngọc Kỳ
|
Tên tài liệu
|
: Toán cao cấp B1
|
Số trang
|
: 10
|
Ngày in
|
: 17-Aug-09
|
Dung lượng
|
: 145920
|
Tài liệu được lưu lần cuối
|
: 17-Aug-09
|
Hiệu chỉnh bởi
|
: PT
|
Chương mục
|
Số tiết
(LT+BT)
|
Số bài
|
Các mục tiêu cụ thể
|
Phương pháp giảng dạy
|
Tương quan của chương mục đối với môn học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1.Hàm số & giới hạn hàm số
|
6
|
3
|
Nắm được các giới hạn cơ bản và cách tính
|
Nhấn mạnh các phương pháp tính giới hạn
|
Khái niệm cơ bản của môn học
|
2.Đạo hàm & vi phân
|
4
|
2
|
Hiểu được ý nghĩa của đạo hàm, vi phân và nắm vững các phương pháp tính
|
Nhấn mạnh ý nghĩa thực tế của đạo hàm và vi phân
|
Khái niệm cơ bản của môn học
|
3.Tích phân bất định
|
4
|
2
|
Nắm được các phương pháp tính tích phân
|
Trình bày các phương pháp tính cơ bản
|
Bài toán ngược của đạo hàm
|
4.Tích phân xác định
|
8
|
4
|
Biết cách đưa về tích phân xác định và các công thức ứng dụng
|
Nhấn mạnh ý nghĩa thực tế của định nghĩa
|
Liên quan tới tích phân bất định
|
5.Chuỗi số
|
8
|
4
|
Hiểu được khái niệm tổng vô hạn và biết cách khảo sát sự hội tụ
|
Nhấn mạnh các phương pháp khảo sát sự hội tụ
|
Liên quan tới khái niệm giới hạn
|
Tên bài học 1: Tập hợp-Hàm số (2 tiết)
|
|
Hoạt động
|
Giảng viên đặt vấn đề, nêu khái niệm và ví dụ minh họa.Gợi ý cho sinh viên nêu ví dụ trong thực tế.
|
Nội dung
|
Số phức, hàm số ngược, các dạng hàm số
|
Trước khi học
|
Đọc kĩ chương 1, trang 3-19 của giáo trình (Giáo trình Toán cao cấp B1 ĐH Nông Lâm, chủ biên: Ngô Thiện).
|
Sau khi học
|
Sinh viên xây dựng các ví dụ thực tế minh họa các khái niệm tập hợp, hàm số ; làm bài tập 1.1-1.6, trang 36-37 của giáo trình.
Đọc và làm thêm ở tài liệu Bài tập Toán cao cấp, tác giả: Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, tập 1, chương 2, trang 37-39 và tập 2, chương 2, trang 19-22.
|
Phương pháp và phương tiện
|
Trình chiếu bằng PowerPoint, thuyết trình và phát vấn.
|
Tổ chức và thực hiện
|
Cả lớp nghe giảng và thảo luận
|
Tên bài học 2: Giới hạn hàm số (2 tiết)
|
|
Hoạt động
|
Giảng viên giảng và phân tích bài tập.
|
Nội dung
|
Định nghĩa giới hạn hàm số, tính các giới hạn vô định bằng các giới hạn cơ bản.
|
Trước khi học
|
Đọc kĩ chương 1, trang 20-31 của giáo trình .
|
Sau khi học
|
Sinh viên làm bài tập 1.7-1.9, trang 37-39 của giáo trình.
Đọc và làm thêm ở tài liệu Bài tập Toán cao cấp, tác giả: Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, tập 2, chương 3, trang 35-38 .
|
Phương pháp và phương tiện
|
Trình chiếu bằng PowerPoint, thuyết trình và phát vấn.
|
Tổ chức và thực hiện
|
Cả lớp nghe giảng và thảo luận
|
Tên bài học 3: Sửa bài tập chương 1 (2 tiết)
|
Tên bài học 1: Đạo hàm và vi phân (2 tiết)
|
|
Hoạt động
|
Giảng viên giảng và phân tích bài tập. Nhấn mạnh ý nghĩa cơ học của đạo hàm
|
Nội dung
|
Ý nghĩa vật lí và hình học của đạo hàm. Định nghĩa vi phân, công thức tính gần đúng xấp xỉ một hàm tùy ý bởi một hàm bậc nhất.
|
Trước khi học
|
Đọc kĩ chương 2, trang 41-55 của giáo trình .
|
Sau khi học
|
Sinh viên tìm các ví dụ thực tế của khái niệm đạo hàm (tốc độ sinh trưởng của một quần thể, các ví dụ về chuyển động,…), làm bài tập 2.1-5.7, trang 56-57 của giáo trình.
Đọc và làm thêm ở tài liệu Bài tập Toán cao cấp, tác giả: Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, tập 2, chương 4, trang 54-58.
|
Phương pháp và phương tiện
|
Trình chiếu bằng PowerPoint, thuyết trình và phát vấn.
|
Tổ chức và thực hiện
|
Cả lớp nghe giảng và thảo luận
|
Tên bài học 2: Sửa bài tập chương 2 (2 tiết)
|
Tên bài học 1: Nguyên hàm, tích phân bất định và các phương pháp tính (2 tiết)
|
|
Hoạt động
|
Giảng viên giảng và phân tích bài tập. Nhấn mạnh bài toán tìm nguyên hàm là bài toán ngược của bài toán tìm đạo hàm.
|
Nội dung
|
Khái niệm nguyên hàm, tích phân bất định và các tính chất cơ bản.
Các phương pháp đưa về các nguyên hàm cơ bản, đổi biến và tích phân từng phần.
|
Trước khi học
|
Đọc kĩ chương 3, trang 58-81 của giáo trình .
|
Sau khi học
|
Sinh viên làm bài tập 3.1-3.3, trang 82-84 của giáo trình.
Đọc và làm thêm ở tài liệu Bài tập Toán cao cấp, tác giả: Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, tập 2, chương 6, trang 109-111 .
|
Phương pháp và phương tiện
|
Trình chiếu bằng PowerPoint, thuyết trình và phát vấn.
|
Tổ chức và thực hiện
|
Cả lớp nghe giảng và thảo luận
|
Tên bài học 2: Sửa bài tập chương 3 (2 tiết)
|
Tên bài học 1: Tích phân xác định và ứng dụng (2 tiết)
|
|
Hoạt động
|
Giảng viên đặt vấn đề, phân tích định nghĩa và giải thích bài tập. Phân tích kĩ định nghĩa để làm rõ các ứng dụng thực tế : tính diện tích miền phẳng, tính thể tích vật tròn xoay, tính độ dài dây cung…
|
Nội dung
|
Định nghĩa tích phân xác định từ bài toán tính diện tích hình thang cong. Các phương pháp tính. Các ứng dụng của tích phân xác định.
|
Trước khi học
|
Đọc kĩ chương 4, trang 85-104 của giáo trình .
|
Sau khi học
|
Sinh viên xây dựng công thức tính diện tích, thể tích các miền, hình thường gặp như : hình cầu, hình trụ, hình nón…
Sinh viên làm bài tập 4.1-4.14, trang 111-112 của giáo trình.
Đọc và làm thêm ở tài liệu Bài tập Toán cao cấp, tác giả: Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, tập 2, chương 7, trang 132-136 .
|
Phương pháp và phương tiện
|
Trình chiếu bằng PowerPoint, thuyết trình và phát vấn.
|
Tổ chức và thực hiện
|
Cả lớp nghe giảng và thảo luận.
|
Tên bài học 2: Sửa bài tập trang 111-112 của giáo trình (2 tiết)
|
|
Tên bài học 3: Tích phân suy rộng (2 tiết)
|
|
Hoạt động
|
Giảng viên giảng và giải thích bài tập.
|
Nội dung
|
Tích phân suy rộng trên miền vô hạn (loại 1) và với hàm không bị chặn (loại 2). Làm rõ ý nghĩa thực tế của tích phân suy rộng là diện tích của các miền không bị chặn.
|
Trước khi học
|
Đọc kĩ chương 4, trang 105-110 của giáo trình .
|
Sau khi học
|
Sinh viên làm bài tập 4.15, trang 114 của giáo trình.
Đọc và làm thêm ở tài liệu Bài tập Toán cao cấp, tác giả: Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, tập 2, chương 7, trang 136-137.
|
Phương pháp và phương tiện
|
Trình chiếu bằng PowerPoint, thuyết trình và phát vấn.
|
Tổ chức và thực hiện
|
Cả lớp nghe giảng và thảo luận
|
Tên bài học 4: Sửa bài tập trang 113-114 của giáo trình (2 tiết)
|
Tên bài học 1: Chuỗi số và các tiêu chuẩn hội tụ (2 tiết)
|
|
Hoạt động
|
Giảng viên giảng và giải thích bài tập.
|
Nội dung
|
Định nghĩa chuỗi số, sự hội tụ và phân kì của chuỗi. Chuỗi dương và các tiêu chuẩn hội tụ.Chuỗi đan dấu, tiêu chuẩn Leibnitz.
|
Trước khi học
|
Đọc kĩ chương 5, trang 115-130 của giáo trình .
|
Sau khi học
|
Sinh viên làm bài tập 5.1-5.7, trang 144-145 của giáo trình.
Đọc và làm thêm ở tài liệu Bài tập Toán cao cấp, tác giả: Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, tập 2, chương 8, trang 168-170
|
Phương pháp và phương tiện
|
Trình chiếu bằng PowerPoint, thuyết trình và phát vấn.
|
Tổ chức và thực hiện
|
Cả lớp nghe giảng và thảo luận
|
Tên bài học 2: Sửa bài tập 5.1-5.7, trang 144-145 của giáo trình (2 tiết)
|
|
Tên bài học 3: Chuỗi lũy thừa (2 tiết)
|
|
Hoạt động
|
Giảng viên giảng và giải thích bài tập.
|
Nội dung
|
Chuỗi lũy thừa, miền hội tụ. Bán kính hội tụ và cách tìm.
|
Trước khi học
|
Đọc kĩ chương 5, trang 131-143 của giáo trình .
|
Sau khi học
|
Sinh viên làm bài tập 5.8-5.16, trang 145-147 của giáo trình.
Đọc và làm thêm ở tài liệu Bài tập Toán cao cấp, tác giả: Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, tập 2, chương 8, trang 172-175
|
Phương pháp và phương tiện
|
Trình chiếu bằng PowerPoint, thuyết trình và phát vấn.
|
Tổ chức và thực hiện
|
Cả lớp nghe giảng và thảo luận
|
Tên bài học 4: Sửa bài tập 5.8-5.16, trang 145-147 của giáo trình (2 tiết)
|
Họ và tên
|
Nghề nghiệp
|
Tên cơ quan
|
Địa chỉ
|
1) Ngô Thiện
|
Giảng viên
|
Đại học Nông Lâm TpHCM
|
Thủ Đức-Tp.HCM
|
2) Hồ Ngọc Kỳ
|
Giảng viên
|
Đại học Nông Lâm TpHCM
|
Thủ Đức-Tp.HCM
|
Số lần xem trang : :5912
Nhập ngày : 03-10-2008
Điều chỉnh lần cuối :08-10-2009